Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều ôn tập chủ đề ACS: Máy tính và xã hội tri thức (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề ACS: Máy tính và xã hội tri thức (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ACS

Câu 1: Số hóa hình ảnh là quá trình gì?

  1. Chụp ảnh bằng máy ảnh số.
  2. Chuyển đổi hình ảnh analog thành dạng số hóa.
  3. Tạo ra hình ảnh số từ các điểm ảnh.
  4. Hiển thị hình ảnh trên màn hình máy tính.

Câu 2: Đơn vị cơ bản trong số hóa hình ảnh là gì?

  1. Pixel.
  2. Megabyte.
  3. DPI.
  4. Bit.

Câu 3: Quá trình "lượng tử hóa" trong số hóa hình ảnh đề cập đến việc gì?

  1. Chuyển đổi hình ảnh từ không gian màu RGB sang CMYK.
  2. Chuyển đổi hình ảnh từ không gian màu CMYK sang RGB.
  3. Chia nhỏ hình ảnh thành các phần tử nhỏ nhất để lưu trữ và xử lý.
  4. Gán giá trị số cho mỗi pixel trong hình ảnh.

Câu 4: Số hóa âm thanh là quá trình gì?

  1. Chuyển đổi tín hiệu âm thanh analog thành dạng số học.
  2. Ghi âm bằng microphone kỹ thuật số.
  3. Nén tín hiệu âm thanh để giảm kích thước.
  4. Phát lại âm thanh trên loa.

Câu 5: Đơn vị đo âm lượng trong số hóa âm thanh là gì?

  1. Hertz (Hz).
  2. Decibel (dB).
  3. Kilobyte (KB).
  4. Bit (b).

Câu 6: Dữ liệu âm thanh số là

  1. Biểu diễn số hiệu khoảng thành số nhị phân, xếp các dãy bit liên tục theo thời gian.
  2. Quá trình chuyển đổi giá trị mẫu liên tục thành các giá trị rời rạc.
  3. Số mẫu lấy được trong một giây.
  4. Biên độ sóng âm.

 

Câu 7: Cho x=0, y=1

Kết quả của phép x AND y là

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 8: Số nhị phân dài 5 bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

  1. 15
  2. 30
  3. 31
  4. 32

 

Câu 9: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

  1. VNI-Times
  2. VnArial
  3. VnTime
  4. Time New Roman

 

Câu 10: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 11010

  1. 21
  2. 26
  3. 35
  4. 56

Câu 11: Mã nhị phân của những kí tự đã có trong bảng mã ASCII được thêm bit 0 vào trước để đủ độ dài

  1. 8 bit
  2. 9 bit
  3. 10 bit
  4. 11 bit

 

Câu 12: Hệ đếm thập phân là hệ đếm dùng các chữ số

  1. 0 và 1
  2. 0 đến 9
  3. A đến F
  4. 0 đến 9, A, B, C, D, E, F

Câu 13: Lượng tử hóa là

  1. Biểu diễn số hiệu khoảng thành số nhị phân, xếp các dãy bit liên tục theo thời gian.
  2. Quá trình chuyển đổi giá trị mẫu liên tục thành các giá trị rời rạc.
  3. Số mẫu lấy được trong một giây.
  4. Biên độ sóng âm.

 

Câu 14: Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính gồm 2 chữ số nào?

  1. 0 và 1
  2. 0 và 2
  3. 1 và 2
  4. 1 và 2

Câu 15: Trong máy tính, mỗi kí tự được biểu diễn bằng một dãy bít, được gọi là

  1. Mã nhị phân
  2. Mã độc nhất
  3. Mã thập phân
  4. Mật mã

Câu 16: Hệ màu RGB biểu diễn tổ hợp ba màu cơ bản nào?

  1. Đỏ, Lục, Lam
  2. Đỏ, Cam, Lam
  3. Cam, Lục, Lam
  4. Cam, Lục, Tím

Câu 17: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 30

  1. 11110
  2. 100101
  3. 110001
  4. 110010

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Nhờ có hệ nhị phân mà máy tính có thể tính toán, xử lí thông tin định lượng.
  2. Hệ đếm nhị phân là hệ đếm chỉ dùng hai chữ số 0 và 1.
  3. Phép toán XOR cho kết quả là 0 khi và chỉ khi hai bit toán hạng trái ngược nhau.
  4. Phép toán NOT cho kết quả trái ngược với đầu vào.

Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Màu khác nhau thì mã nhị phân khác nhau.
  2. Hệ màu RGB dành 1 byte để thể hiện cường độ của mỗi màu trong tổ hợp.
  3. Số điểm ảnh thấp thì ảnh khi phóng to quá mức so với kích ban đầu bị “vỡ” ảnh.
  4. Pixel là phần tử lớn nhất của mỗi bức hình.

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?

  1. ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.
  2. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
  3. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.
  4. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

Câu 21: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  1. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.
  2. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.
  3. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.
  4. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 22: Số nhị phân dài n bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

  1. 2n - 1
  2. 2n + 1
  3. 2n - 1
  4. 2n

Câu 23: Cho x=100, y=10

Kết quả của phép x * y là

  1. 0001
  2. 1000
  3. 1001
  4. 1100

Câu 24: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  1. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.
  2. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.
  3. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.
  4. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 25: Dãy bit 1001 biểu diễn số nào ở hệ thập phân?

  1. 2
  2. 6
  3. 8
  4. 9

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay