Đề thi giữa kì 2 tin học 8 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 cánh diều giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Tin học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong trường hợp các đoạn văn bản đã có sẵn, nhưng chưa ở dạng liệt kê, ta thực hiện theo mấy bước để tạo danh sách liệt kê cho các đoạn này?
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Câu 2. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào?
- A. Home
- B. Home
- C. Insert
- Insert Bullets.
Câu 3. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?
- Design.
- Draw.
- Insert.
- Layout.
Câu 4. Để xoá phần số trang, ta thực hiện các bước như thế nào?
- Insert Footer Remove Footer.
- Layout Page Number Remove Page Numbers.
- Home Footer Remove Footer.
- Insert Page Number Remove Page Numbers.
Câu 5. Chọn câu sai.
- Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung hoặc có thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
- Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê, chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta có thể huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
- Để tạo tiêu đề đầu trang ta chọn lệnh Header trên dải lệnh Home.
- Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị mờ đi khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.
Câu 6. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước?
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Câu 7. Ta có thể tìm kiếm thêm bản mẫu bằng từ khoá liên quan đến chủ đề của bài trình chiếu tại bước mấy của quy trình chung tạo bài trình chiếu?
- Bước 1.
- Bước 2.
- Bước 3.
- Bước 4.
Câu 8. Một bản mẫu thường có sẵn những gì?
- Vài kiểu bố cục.
- Vài kiểu sắp xếp.
- Vài kiểu liệt kê.
- Vài kiểu trình bày.
Câu 9. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào?
- Insert.
- Review.
- Design.
- View.
Câu 10. Phần mềm trình chiếu cho phép:
- Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền, hiệu ứng của các mẫu định dạng.
- Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
- Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
- Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
Câu 11. Cỡ chữ phần nội dung của bản mẫu nên nằm trong khoảng nào?
- Từ 18 đến 32.
- Từ 18 đến 30.
- Từ 16 đến 30.
- Từ 16 đến 32.
Câu 12. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
Câu 13. Chọn câu đúng.
- Ta không thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hay cho từng trang chiếu.
- Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng riêng biệt cho từng trang trong bài trình chiếu.
- Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài trình chiếu hài hoà về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
- Trong dải lệnh Design, nhóm Format Background chứa các lệnh để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng.
Câu 14. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước?
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
Câu 15. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?
- Hyperlink.
- Icons.
- Equation.
- Advanced Symbol.
Câu 16. Để chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?
- Text Box.
- Comment.
- Object.
- Header & Footer.
Câu 17. Chọn câu đúng.
- Tiêu đề chân trang cung cấp thông tin chi tiết về tác giả và nội dung bài trình chiếu.
- Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Slide.
- Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Notes & Hand-outs.
- Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.
Câu 18. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần?
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
Câu 19. Khi mở thẻ Notes and Handouts sẽ xuất hiện mấy lựa chọn?
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Câu 20. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?
- Thuật toán.
- Văn bản.
- Hình ảnh.
- Video.
Câu 21. Nếu thay đổi thứ tự các bước trong mô tả thuật toán thì ta nhận được:
- Một văn bản khác.
- Một kịch bản khác.
- Một biên bản khác.
- Một hình ảnh khác.
Câu 22. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó?
- Paint.
- PowerPoint.
- Word.
- Scratch.
Câu 23. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì?
- Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
- Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
- Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
- Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.
Câu 24. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?
- Không tuần tự.
- Quay lui.
- Tuần tự.
- Xen kẽ.
- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
- a) Lợi ích của việc tạo siêu liên kết là gì?
- b) Hộp thoại Insert Hyperlink cho phép tạo siêu liên kết trong những tình huống nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các bước cơ bản tạo bài trình chiếu từ một bản mẫu.
Câu 3 (1,0 điểm). Chương trình máy tính là gì?
BÀI LÀM
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
3 |
2 |
5 |
1,25 |
|||||||
Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
Thực hành tổng hợp |
|||||||||||
Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu |
3 |
1 |
4 |
7 |
1 |
2,75 |
|||||
Thực hành sử dụng bản mẫu |
|||||||||||
Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu |
2 |
2 |
4 |
6 |
2 |
3,5 |
|||||
Thực hành tổng hợp |
|||||||||||
Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình |
4 |
1 |
1 |
5 |
1 |
2,25 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
9 |
4 |
11 |
0 |
0 |
0 |
24 |
4 |
10 |
Điểm số |
1,0 |
0 |
2,25 |
4,0 |
2,75 |
0 |
0 |
0 |
6 |
4 |
10 |
Tổng số điểm |
1,0 điểm 10% |
6,25 điểm 62,5% |
2,75 điểm 27,5% |
0 điểm 0% |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO |
3 |
19 |
||||
1. Danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
Thông hiểu |
- Biết cách tạo danh sách liệt kê, tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. |
3 |
C1,3,5 |
||
Vận dụng |
- Tạo/Huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê. - Tạo/Xoá tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. |
2 |
C2,4 |
|||
2. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
Vận dụng |
- Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự hoặc không có thứ tự. - Thực hiện được việc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang và đánh số trang cho văn bản. |
1 |
C6 |
||
3. Thực hành tổng hợp |
Vận dụng |
- Tạo được một vài sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. |
||||
4. Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu |
Thông hiểu |
- Biết được cách sử dụng các bản mẫu (template) khi tạo bài trình chiếu mới. |
1 |
3 |
C2 |
C7,8,12 |
Vận dụng |
- Áp dụng các mẫu định dạng (theme) trong định dạng bài trình chiếu. |
4 |
C9,10,11,13 |
|||
5. Thực hành sử dụng bản mẫu |
Vận dụng |
- Sử dụng được một bản mẫu tuỳ ý để tạo bài trình chiếu. - Hiệu chỉnh được màu sắc, phông chữ, hình nền cho bản mẫu trình chiếu. |
||||
6. Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu |
Thông hiểu |
- Biết được cách tạo siêu liên kết đến một tài liệu có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một trang khác trong bài. - Biết được cách thêm tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in. |
2 |
2 |
C1 |
C14,15 |
Vận dụng |
- Đánh số trang tự động và chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng cho một bài trình chiếu có sẵn. |
4 |
C16,17,18,19 |
|||
7. Thực hành tổng hợp |
Thông hiểu |
- Sử dụng được và biết cách hiệu chỉnh bản mẫu. |
||||
Vận dụng |
- Tạo được bản trình chiếu có sử dụng chữ, hình ảnh, siêu liên kết và có tính thẩm mĩ. - Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. |
|||||
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN |
1 |
5 |
||||
8. Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình |
Nhận biết |
- Nhận biết được cấu trúc tuần tự trong thuật toán. |
4 |
C20,21,22,23 |
||
Thông hiểu |
- Hiểu được mỗi chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. |
1 |
1 |
C3 |
C24 |
|
Vận dụng |
- Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự trong chương trình. |