Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối Bài 15: Nuôi cá ao

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức Bài 15: Nuôi cá ao. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 15: NUÔI CÁ AO

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

  1. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
  2. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
  3. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
  4. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

Câu 2: Có hình thức thu hoạch cá nào?

  1. Thu tỉa
  2. Thu toàn bộ
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 3: Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?

  1. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. 
  2. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
  3. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều. 
  4. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.

Câu 4: Đo nhiệt độ của nước thực hiện theo mấy bước?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

  1. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
  2. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
  3. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
  4. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.

Câu 6: Cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?

  1. 4 – 6 tháng.
  2. 6 – 8 tháng.
  3. 3 – 7 tháng.
  4. 2 – 4 tháng.

Câu 7: Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

  1. 0,2 kg/con.
  2. 0,1 kg/con.
  3. 0,8 – 1,5 kg/con.
  4. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu 8: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
  2. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
  3. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
  4. Nước ao bị đục.

Câu 9: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

  1. Cho lượng thức ăn ít
  2. Cho lượng thức ăn nhiều
  3. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
  4. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

Câu 10: Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?

  1. 10 – 20%
  2. 20 – 30%
  3. 30 – 60%
  4. 10 – 40%

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?

  1. Từ 15 cm đến 20 cm.
  2. Từ 20 cm đến 30 cm.
  3. Từ 30 cm đến 40 cm.
  4. Từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 2: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

  1. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
  2. Tạo độ trong cho nước ao.
  3. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
  4. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

Câu 3: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

  1. Màu nâu đen
  2. Màu cam vàng
  3. Màu xanh rêu
  4. Màu xanh nõn chuối

Câu 4: Đo độ trong của nước ao nuôi cá tiến hành theo mấy bước?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?

  1. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
  2. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
  3. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
  4. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.

Câu 6: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

  1. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
  2. Tiêm thuốc cho cá.
  3. Bôi thuốc cho cá.
  4. Cho cá uống thuốc.

Câu 7: Có mấy phương pháp thu hoạch cá?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 8: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  1. Độ trong của nước
  2. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
  3. Nhiệt độ của nước
  4. Muối hòa tan trong nước

Câu 9: Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?

  1. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
  2. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
  3. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
  4. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.

Câu 10: Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

  1. Thức ăn tinh
  2. Thức ăn thô
  3. Thức ăn hỗn hợp
  4. Thức ăn hóa học

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Nhiệt độ thích hợp cho cá sinh trưởng và phát triển là bao nhiêu?

Câu 2 (4 điểm): Khi vệ sinh đáy ao, việc rắc bột khi vệ sinh có tác dụng gì?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Em hãy cho biết độ trong thích hợp cho ao nuôi?

Câu 2 (4 điểm): Vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn phải giảm lượng thức ăn cho cá. Giải thích tại sao?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho

  1. Động vật đáy
  2. Chất vẩn
  3. Tôm, cá
  4. Vi khuẩn

Câu 2: Có mấy phương pháp bảo quản sản phẩm cá?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 3: Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?

  1. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
  2. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
  3. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
  4. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.

Câu 4: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao là:

  1. Cho sản phẩm tập trung.
  2. Chi phí đánh bắt cao.
  3. Năng suất bị hạn chế.
  4. Khó cải tạo, tu bổ ao.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Khi vận chuyển cá giống cần lưu ý những vấn đề gì?

Câu 2: Nêu các việc làm quản lí chất lượng nước ao nuôi cá?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

  1. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
  2. Tăng năng suất cá nuôi.
  3. Dễ cải tạo tu bổ ao.
  4. Cả A và B đều đúng.

Câu 2: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là

  1. Từ 15 °C đến 20 °C.
  2. Từ 20 °C đến 25 °C.
  3. Từ 25 °C đến 28 °C.
  4. Từ 29 °C đến 32 °C.

Câu 3: Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

  1. Thức ăn tinh
  2. Thức ăn thô
  3. Thức ăn hỗn hợp
  4. Thức ăn hóa học

Câu 4: Có mấy loại thức ăn của cá?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên một số dụng cụ thường được sử dụng khi thu hoạch cá?

Câu 2: Ao nuôi cá cần chuẩn bị như thế nào trước khi thả cá?

 

=> Bài giảng điện tử công nghệ 7 kết nối tri thức bài 15: Nuôi ao cá

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay