Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
- Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
- Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
- Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
Câu 2: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
- Trâu.
- Bò.
- Lợn.
- Ngựa.
Câu 3: Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
- Cung cấp thực phẩm cho con người
- Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
- Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật
Câu 4: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
- Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
- Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
- Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
- Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 5: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?
- Thịt gà
- Thịt bò
- Sữa đậu nành
- Trứng vịt
Câu 6: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 7: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
- Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
- Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
- Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
- Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 8: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
- Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
- Cả A và B.
- Không có mối quan hệ, riêng biệt.
Câu 9: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
- Khí sinh học (biogas)
- Vật liệu xây dựng
- Nguyên liệu cho ngành dệt may
- Thức ăn chăn nuôi
Câu 10: Hình nào sau đây thể hiện phương thức nuôi bán công nghiệp?
- Cả 3 đáp án trên
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
- Trứng.
- Thịt.
- Sữa.
- Da.
Câu 2: Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
- Cung cấp sức kéo
- Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ
- Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì
- Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da
Câu 3: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
- Công nghiệp
- Nông nghiệp
- Thương mại
- Dịch vụ
Câu 4: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
- Gà, vịt, lợn
- Trâu, bò
- Ong
- Cừu, dê
Câu 5: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
- Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
- Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
- Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
- Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.
Câu 6: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa | 2. Trứng |
3. Thịt | 4. Sức kéo |
5. Phân hữu cơ | 6. Lông vũ. |
- 1, 2, 3, 5.
- 2, 3, 5, 6.
- 2, 3, 4, 5.
- 1, 2, 5, 6.
Câu 7: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
- Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
- Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
- Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.
Câu 8: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa | 2. Trứng |
3. Thịt | 4. Sức kéo |
5. Phân hữu cơ | 6. Lông vũ. |
- 1, 3.
- 3, 4.
- 3, 5.
- 4, 6.
Câu 9: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
- Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
- Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
- Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
- Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Câu 10: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?
- Vật nuôi bản địa
- Vật nuôi ngoại nhập
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Nêu vai trò của chăn nuôi.
Câu 2 (4 điểm): Phân biệt các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Liệt kê một số loài vật nuôi bản địa và ngoại nhập của nước ta.
Câu 2 (4 điểm): Giống vật nuôi bản địa có ưu và nhược điểm gì?
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Người làm trong nghề chọn tạo giống vật nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?
- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Phòng bệnh cho vật nuôi
- Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
- Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Hình ảnh dưới đây là phương thức chăn nuôi nào?
- Nuôi chăn thả tự do
- Nuôi công nghiệp
- Nuôi bán công nghiệp
- Đáp án khác
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
- Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
- Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
- Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
- Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
- Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
- Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
- Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
- Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Chăn nuôi là gì?
Câu 2: Nêu những tiềm năng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta.
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
- Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
- Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
- Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
- Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
Câu 2: Hãy tìm vật nuôi thuộc nhóm gia súc trong các hình ảnh sau
- b, c, d, h
- b, d, e, i
- a, d, g, i
- a, d, e, g
Câu 3: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
- Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
- Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
- Cần mức đầu tư cao.
- Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
Câu 4: Hình ảnh dưới đây là phương thức chăn nuôi nào?
- Nuôi chăn thả tự do
- Nuôi công nghiệp
- Nuôi bán công nghiệp
- Đáp án khác
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Ngành chăn nuôi ở nước ta có những triển vọng gì?
Câu 2: Trình bày những hiểu biết của em về chăn nuôi thông minh.
=> Giáo án công nghệ 7 cánh diều bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi