Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng chịu ảnh hưởng của bão và gió Tây khô nóng nhất nước ta là?
- Phía Nam dãy Bạch Mã.
- Phía Tây dãy Bạch Mã.
- Phía Bắc dãy Bạch Mã.
- Phía Đông dãy Bạch Mã.
Câu 2 (0,5 điểm). Thắng cảnh nào là biểu tượng của Cố đô Huế?
- Sông Hồng
- Sông Hương
- Sông Sài Gòn
- Sông Cửu Long
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi nào cho du lịch biển?
- Rừng rậm phong phú
- Cảng biển hiện đại
- Bãi biển và vịnh biển đẹp
- Sản xuất muối lớn
Câu 4 (0,5 điểm). Tại sao sông ngòi vùng Duyên hải miền Trung thường ngắn và dốc?
- Do địa hình thoải dần xuống vùng biển.
- Do địa hình có nhiều ngọn núi cao.
- Do địa hình hẹp ngang.
- Do địa hình có nhiều cao nguyên.
Câu 5 (0,5 điểm). Loại mái lợp nào được sử dụng cho Nhà cổ Phùng Hưng
- Mái ngói
- Mái ngói âm dương
- Mái tôn
- Mái lợp tôn nghiêng
Câu 6 (0,5 điểm). Dân cư Tây Nguyên tập trung ở khu vực nào?
- Trên các cao nguyên có độ cao dưới 1000m.
- Quanh các vùng chân núi.
- Các đô thị và ven trục giao thông chính.
- Ven các con sông lớn.
Câu 7 (0,5 điểm). Tây Nguyên có đặc điểm gì đặc biệt so với những vùng khác trong cả nước?
- Có vùng biển rộng lớn
- Là vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển
- Có nhiều bãi tắm đẹp
- Là ngư trường nuôi trồng hải sản lớn nhất cả nước
Câu 8 (0,5 điểm). Phần lớn diện tích đất của Tây Nguyên là?
- Đất đỏ badan.
- Đất feralit.
- Đất phù sa.
- Đất nhiễm mặn.
Câu 9 (0,5 điểm). Hang động được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là?
- Hang Sơn Đoòng.
- Phong Nha – Kẻ Bàng.
- Hang Đầu Gỗ.
- Hang Múa.
Câu 10 (0,5 điểm). Nghi thức quan trọng nhất trong Lễ hội Cầu Ngư là gì?
- Cúng Cá Ông
- Cúng Cá Lớn
- Cúng Cá Nhỏ
- Cúng Cá Vàng
Câu 11 (0,5 điểm). Biện pháp nào không thuộc biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An?
- Bảo vệ các công trình trong khu phố cổ
- Trùng tu các công trình đã xuống cấp
- Tuyên truyền, quảng bá vẻ đẹp của phố cổ Hội An
- Xây dựng thêm các tòa nhà lớn trong khu phố cổ
Câu 12 (0,5 điểm). Vì sao việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên còn gặp nhiều khó khăn?
- Hệ thống sông hồ dày đặc.
- Thị trường tiêu thụ lớn.
- Thiếu nước tưới vào mùa khô.
- Đất đai cằn cỗi, bạc màu.
Câu 13 (0,5 điểm). Di sản nào của vùng Duyên hải miền Trung được UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào năm 2023?
- Nhã nhạc cung đình Huế.
- Cồng chiêng Tây Nguyên.
- Dân ca quan họ Bắc Ninh.
- Đờn ca tài tử.
Câu 14 (0,5 điểm). Tại sao sông Hương lại là món quà vô giá mà thiên nhiên ban tặng cho thành phố Huế?
- Sông Hương mang trong mình nét thơ mộng, tô điểm cho sự cổ kính của vùng đất Huế.
- Sông Hương nằm ở vị trí trung tâm của thành phố Huế.
- Sông Hương chảy khắp thành phố Huế, mang nguồn nước tưới mát tới mọi nhà.
- Sông Hương có nhiều tên gọi như: Hương Trà, Linh Giang, Yên Lục...
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy mô tả nét kiến trúc độc đáo của Nhà cổ Phùng Hưng và Chùa Cầu.
Câu 2 (1,0 điểm). Tây Nguyên có những thuận lợi nào về tự nhiên để trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc và phát triển thuỷ điện?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 4: VÙNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|||||||||
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
2 |
1 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
3,5 |
|||
Bài 13. Cố đô Huế |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 14. Phố cổ Hội An |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
CHỦ ĐỀ 5: VÙNG TÂY NGUYÊN |
|||||||||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
2,5 |
|||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 4: VÙNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
10 |
1 |
||||
1. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
- Nhận biết được vùng chịu ảnh hưởng của bão và gió Tây khô nóng nhất nước ta. - Nhận biết được lí do sông ngòi vùng Duyên hải miền Trung ngắn và dốc. |
1 1 |
C1 C4 |
||
Kết nối |
Biết được hang động được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên thế giới. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
||||||
2. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa |
Nhận biết |
Nhận biết được điều kiện thuận lợi cho du lịch biển vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
Biết được nghi thức quan trọng nhất trong Lễ hội Cầu Ngư. |
1 |
C10 |
|||
Vận dụng |
Xác định được di sản được UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại năm 2023. |
1 |
C13 |
|||
3. Cố đô Huế |
Nhận biết |
Nhận biết được biểu tượng của Cố đô Huế. |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
Giải thích được lí do sông Hương là món quà vô giá thiên nhiên ban tặng cho thành phố Huế. |
1 |
C14 |
|||
4. Phố cổ Hội An |
Nhận biết |
Nhận biết được loại mái lợp của Nhà cổ Phùng Hưng. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
- Biết biện pháp không thuộc biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An. - Mô tả được nét kiến trúc độc đáo của Nhà cổ Phùng Hưng và Chùa Cầu. |
1 |
1 |
C11 |
C1 (TL) |
|
Vận dụng |
||||||
CHỦ ĐỀ 5: VÙNG TÂY NGUYÊN |
4 |
1 |
||||
5. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm đặc biệt của Tây Nguyên so với các vùng khác trong cả nước. |
1 |
C7 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
6. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
- Nhận biết được nơi dân cư Tây Nguyên tập trung đông. - Nhận biết được loại đất chiếm phần lớn ở Tây Nguyên. |
1 1 |
C6 C8 |
||
Kết nối |
- Giải thích được lí do việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn. - Nêu những thuận lợi về tự nhiên để trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc và phát triển thủy điện ở Tây Nguyên. |
1 |
1 |
C12 |
C2 (TL) |
|
Vận dụng |