Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Vectơ tổng  +  bằng:

  1. B.
  2. D.

Câu 2: Cho tam giác ABC. Vectơ  được vẽ đúng ở hình nào dưới đây ?

Câu 3: Cho tam giác ABC và M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tính

  1. B.
  2. D.

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Tính

  1. B.
  2. D.

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD và O là giao điểm hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

  1. = B.  =
  2. = D.  =

Câu 6: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tính tổng  +

  1. + B.  +
  2. + D.  +

Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  1. || ≥ || + || B. || > || + ||
  2. || = || + || D. || ≤ || + ||

Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài |  |

  1. 0 B. a
  2. 3a D. 2a

Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành. Vị trí điểm M thỏa mãn  =

  1. M trùng C B. M trùng A
  2. M trùng D D. M trùng B

Câu 10: Cho hình thoi ABCD cạnh là a;  = 600. Tính độ dài | + |

  1. 2a B.
  2. a D. a

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

A

C

B

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

A

A

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Tính độ dài |  |

  1. 0 B. 2a
  2. a D. 4a

Câu 2: Cho các điểm phân biệt M, N, P, Q, R . Xác định vectơ tổng  +  +  +

  1. B.
  2. D.

Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tính  +

  1. B.
  2. D.

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD và O là giao điểm hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng ?

  1. = B.  =
  2. + =                      D.  +  =

Câu 5: Cho tam giác ABC. Vectơ  được vẽ đúng ở hình nào dưới đây ?

Câu 6: O là giao điểm hai đường chéo hình bình hành ABCD. Tính  -  

  1. B.
  2. D.

Câu 7: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tính tổng  +

  1. + B.  +
  2. + D.  +

Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  1. || ≥ || + || B. || > || + ||
  2. || ≤ || + || D. || < || + ||

Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài | + |

  1. 12 B. 6
  2. 6 D. 0

Câu 10: Cho tứ giác ABCD. Vị trí điểm M thỏa mãn  =  +

  1. M trùng D B. M trùng A
  2. M trùng B D. M trùng C

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

B

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

C

C

B

D

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Cho 4 điểm A, B, C, D . Chứng minh :  -  =

Câu 2 (4 điểm): Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng :  +  =

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

 -  

= ( -  ) + (  -  )

=  

=

2 điểm

2 điểm

2 điểm

Câu 2

( 4 điểm)

 +  

= (  ) +  + (  )

= (  ) + (  ) +

= (  ) +  

=

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Cho 4 điểm A, B, C, D . Chứng minh :  +

Câu 2 (4 điểm): Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P là trung điểm của AB, AC , BC. Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta có :  +  =  +

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

 +  

= ( )+  

=  =  

3 điểm

3 điểm

Câu 2

(4 điểm)

 +  

=  +  +  +

=  +  +  +

=  +  +  +

=  +  +  

=  +  +   =  +

1 điểm

1 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình vuông MNPQ cạnh a. Tính độ dài |  |

  1. a B.
  2. a D. 2a

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ đối của vectơ  là

  1. B. và
  2. và D.  và

Câu 3: Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khẳng định nào dưới đây là không đúng ?

  1. + =                               B.  -  =
  2. - =                                D.  +  =

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm N sao cho   -  =  +  

  1. Điểm B là trung điểm cạnh NC B. Điểm C là trung điểm cạnh BN
  2. Điểm N là trung điểm cạnh AB D. Điểm C là trung điểm cạnh NA
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Cho O là tâm hình bình hành MNPQ . Tính

Câu 2( 3 điểm): Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Tính

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

D

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 = -  

=  =

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Vì  

=>  =  =

1 điểm

2 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ đối của vectơ  là

  1. B. và
  2. và D.  và

Câu 2: Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào là không đúng ?

  1. + =                                  B.  +  =
  2. - =                                D.  +  =

Câu 3: Cho hình vuông MNPQ cạnh 2a. Tính độ dài |  |

  1. a B. 2a
  2. 3a D. 2a

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm M sao cho   

  1. Điểm B là trung điểm cạnh MC B. Điểm M là trung điểm cạnh AC
  2. Điểm C là trung điểm cạnh AM D. Điểm M là trung điểm cạnh BD
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Cho tam giác đều ABC . Tính | - |

Câu 2( 3 điểm): Cho I là trung điểm của AB. Chứng tỏ  và  là 2 vectơ đối nhau. Viết đẳng thức liên hệ giữa hai vectơ đó

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

B

D

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

| - |

= | + | = ||  = 0

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 và  là 2 vectơ đối nhau vì chúng ngược hướng và cùng độ dài

  = -  ⬄  +  =

1,5 điểm

1,5 điểm

=> Giáo án toán 10 kết nối bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay