Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- 230 B. -230
- 115 D. 230
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 4), B(2; 9), C(3; -6). Giá trị của là
- 28 B. 62
- -25 D. -28
Câu 3: Cho Giá trị của là :
- 146 B. -470
- -146 D. 234
Câu 4: Cho 2 vectơ: khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- cùng hướng khi và chỉ khi
- cùng hướng khi và chỉ khi
- cùng hướng khi và chỉ khi
- cùng hướng khi và chỉ khi hoặc
Câu 5: Cho 2 vectơ: khác . Nếu ngược hướng thì
- B.
- D.
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
- B. a2
- D. 2a2
Câu 7: Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
- (
- (
- (
Câu 8: Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của + . bằng :
- MA. MB B. AB2
- 0 D.
Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
- B. a2
- D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
D |
C |
B |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho Góc giữa hai vectơ là:
- 30o B. 120o
- 60o D. 45o
Câu 2: Độ dài của vectơ
- 10 B. -10
- 100 D.
Câu 3: Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- 96 B. -96
- 192 D. -192
Câu 4: Cho 2 vectơ: khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- = . sin ( B. = . cos (
- = . cot ( D. =
Câu 5: Cho 2 vectơ: khác . Nếu cùng hướng thì
- B.
- D.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2a. Giá trị của là
- 4a2 B.
- -4a2 D. 2a2
Câu 7: Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình vuông MNPQ cạnh a. Giá trị của là
- B. a2
- D.
Câu 10: Nếu điểm H nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì ( + ). ( ) bằng :
- 1 B. AB2
- -AB2 D. 0
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
A |
A |
B |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
D |
B |
B |
D |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính .
Câu 2 (4 điểm): Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính ( - ).( – 3.)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
. = - . = - |. ||.cos (; ) = -BA.BC.cos 600 = -.a2 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
( - ).( – 3.) = . ( – 3.) = - 2.. – 3.. . = AB . AC.cos 600 = .a2 . = AB .AH.cos 300 = .a2 => ( - ).( – 3.) = -2..a2 – 3. .a2 = - .a2 |
1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính .
Câu 2 (4 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 2; AC = 3 ; = 600 . Cho điểm M thỏa mãn +2. =. Tính độ dài AM
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
. = |. ||.cos (; ) = AB . AC.cos 450 = a.a = a2 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
+2. = ⬄ ( - ) +2.( - ) = ⬄ = . + . => AM2 = .AB2 + .AC2 - . . = .22 + .32 - .2.3.cos 600 = => AM = |
0,5 điểm 0,5 điểm 1,25 điểm 1,25 điểm 0,5 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ (2; -3) và = ( 2; 0). Tính cosin của góc giữa hai vectơ
- cos( B. cos(
- cos( D. cos(
Câu 2: Cho hình thoi MNPQ. Biểu thức: ( + ). - ( + ). bằng
- MQ2 B.
- PM. NQ D. 0
Câu 3: Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
A.
B.
- 0
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức bẳng
- 24 B. -25
- 25 D. -24
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và góc B = 600. Tính (, ); ()
Câu 2( 3 điểm) : Cho hai điểm B, C phân biệt. Tìm điểm M sao cho . = 2
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
D |
B |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
(, ) = = 900 () = = 600 |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
. = 2 ⬄ . - 2 = 0 ⬄ . ( - ) = 0 ⬄. = 0 Vậy tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC. |
0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và
C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.
- 45o B. 120o
- 135o D. 60o
Câu 2: Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
- B.
- = 0 D. =
Câu 3: Cho các vectơ không cùng phương Khẳng định nào không đúng?
- =
- +
- =
D.
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm của BC. Tính
- B.
- D.
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm) : Cho hai vectơ và thỏa mãn || = 3 ; | | = 2 ; . = -3 . Xác định góc giữa hai vectơ.
Câu 2( 3 điểm) : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính .
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
A |
D |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
. = ||.||. cos ( ; ) => cos ( ; ) = (-3) : ( 3.2) = - => ( ; ) = 1200 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
E là điểm đối xứng của D qua C => DE = 2a . = ( + . = . + = 0 + DE. AB.cos 00 = 2a2 |
0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm |
=> Giáo án toán 10 kết nối bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ (3 tiết)