Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 17: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) ≥ 0, ∀x∈R là
- a < 0; Δ ≥ 0 B. a > 0; Δ ≤ 0
- a > 0; Δ ≥ 0 D. a < 0; Δ ≤ 0
Câu 2: Tam thức y = x2 – 3x – 40 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- x < -5 hoặc x > 8 B. x < -8 hoặc x > 5
- – 5 < x < 8 D. – 8 < x < 5
Câu 3: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2
- y = x2– 3x + 2 B. y = 4 – x2
- y = x2+ 4x – 1 D. y = – x2 + 5x – 6
Câu 4: Cho tam thức f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào đúng?
- f(x) ≥ 0 ∀x∈R B. f(x) > 0 ∀x∈R
- f(x) < 0 với x < 4 D. f(x) = 0 vô nghiệm
Câu 5: Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x2 + 8x – 8. Khẳng định nào đúng ?
- f(x) ≥ 0 ∀x∈R B. f(x) > 0 ∀x∈R
- f(x) < 0 ∀x∈R D. f(x) ≤ 0 ∀x∈R
Câu 6: x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào ?
- 2x2 – 3x + 1 ≥ 0 B. x2 + x – 5 < -9
- x2 – 7 ≥ 6x D. 3x2 + 2 ≤ 5x
Câu 7: Tìm m để phương trình -x2 + 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
- m < -1 hoặc m > 2 B. -1 < m < 2
- -1 ≤ m ≤ 2 D. m ≤ -1 hoặc m ≥ 2
Câu 8: Tìm m để phương trình x2 – mx + 4m = 0 vô nghiệm
- m < 0 hoặc m > 16 B. 0 ≤ m ≤ 16
- 0 < m < 16 D. – 4 < m < 4
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≥ 1.
- S = (-; -7) ( -2; 2) B. S = (- 7; 2)
- S = [-7; -2) ( 2; +) D. S = [ -7; 2]
Câu 10: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2 – 3x – 15 ≤ 0 là
- 5 B. 6
- 7 D. 8
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
C |
D |
A |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
A |
C |
C |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y =
- D = (−∞; ] B. D = [2; + ∞)
- D = (−∞; ]∪[2;+∞) D. D = [;2]
Câu 2: Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m + 1. Tìm m để f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ.
- m ≥ 0 B. m > 0
- m < 0 D. m ≤ 0
Câu 3: Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
- m < B. m >
- m < D. m >
Câu 4: Tam thức y = x2 – 2x – 63 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- x < -7 hoặc x > 9 B. x < -9 hoặc x > 7
- – 9 < x < 7 D. – 7 < x < 9
Câu 5: x = 1 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- x2 + 3x – 6 ≥ -10 B. x2 – 11x < 7
- x2 – 9 ≥ 12x D. 4x2 + 2 ≤ 23x – 10
Câu 6: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
- x2 – 10x + 2 B. x2 – 2x + 10
- -x2 + 2x + 10 D. x2 – 2x – 10
Câu 7: Đâu là bất phương trình bậc hai ?
- 2x – 2023 ≤ 0 B. = 58
- ( x + 5)(x – 4) ≥ 0 D. ≤ 7
Câu 8: Giải bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2)
- x ≥ 4 B. x (−∞;1]∪ [4;+∞)
- 1 ≤ x ≤ 4 D. x ≤ 1
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình (x – 1)(x2 – 7x + 6) ≥ 0 là:
- S = (−∞;1]∪[6;+∞) B. S = [6;+∞)
- S =(6;+∞) D. S = [6;+∞) ∪{1}
Câu 10: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ?
- [6; +) B. (-; 0]
- [8; +) D. (-; -1]
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
A |
B |
D |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho hàm số bậc hai y = x2 – 5x + 1. Xác định hệ số a. Tính f(1); f(2) ; f(5); f(6) và nhận xét dấu của chúng so với dấu của hệ số a.
Câu 2 (4 điểm): Tìm m để biểu thức sau luôn nhận giá trị âm
g(x) = (m – 4)x2 + (2m – 8)x + m - 5
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
+) Hệ số a = 1 +) f(1) = 12 – 5.1 + 1= -3 ( trái dấu với a) +) f(2) = 22 – 5.2 + 1 = -5 ( trái dấu với a) +) f(5) = 52 – 5.5 + 1 = 1 ( cùng dấu với a) +) f(6) = 62 – 5.6 + 1 = 7 ( cùng dấu với a) |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
+) m = 4 : g(x) = -1 < 0 ( đúng với mọi x ) +) m ≠ 4 : g(x) < 0 với mọi x ⬄ a < 0 và Δ’ < 0 ⬄ m – 4 < 0 ; (m – 4)2 – (m – 4)(m – 5) < 0 ⬄ m < 4 ; m – 4 < 0 ⬄ m < 4 Kết hợp hai trường hợp ta được m ≤ 4 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Xét dấu của biểu thức sau : f(x) = 3x2 – 2x – 1
Câu 2 (4 điểm): Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: ( m + 4)x2 < 2.(mx – m + 3)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||
Câu 1 (6 điểm) |
Δ = (-2)2 – 4.3.(-1) = 16 > 0 => f(x) có hai nghiệm phân biệt x = 1 ; x = Ta có bảng xét dấu :
Vậy f(x) < 0 khi < x < 1 ; f(x) > 0 khi x < hoặc x > 1 |
1 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm |
||||
Câu 2 (4 điểm) |
+) m = - 4 ta có 0 < -8x + 14 : không nghiệm đúng với mọi x +) m ≠ -4 ⬄ (m + 4)x2 – 2mx + 2m – 6 < 0 với mọi x ⬄ a < 0 ; Δ’ < 0 ⬄ m + 4 < 0 ; -m2 – 2m + 24 < 0 ⬄ m < -4 ; m < -6 hoặc m > 4 ⬄ m < -6 Vậy m < -6 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y =
- [; 2] B. (-; ] [2; +)
- [-2; ] D. [2; +)
Câu 2: x = 0 không là nghiệm của bất phương trình nào ?
- x2 – 1 ≥ 0 B. 3x – 6 ≤ 9x2 + 5
- x2 + 4x – 8 ≤ -10 D. 2x2 – x + 12 ≥ -9
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình -x2 + x + 12 ≥ 0 là:
- [-3; 4] B. (-;-3] [4; +)
- (-;-4] [3; +) D. [-4; 3]
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương x thỏa mãn - <
- 0 B. 1
- 2 D. 3
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm) : Cho tam thức bậc hai f(x) = -x2 – 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f(x) ≥ 0
Câu 2( 3 điểm) : Tìm m để bất phương trình mx2 – 2(m + 1)x + m + 7 < 0 vô nghiệm
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
A |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
f(x) = 0 ⬄ -x2 – 4x + 5 = 0 ⬄ x = 1 ; x = -5 hệ số a = -1 < 0 => f(x) ≥ 0 ⬄ x ∈ [-5 ; 1] |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
+) TH1 : m = 0 => - 2x + 7 < 0 ⬄ x > ( loại) +) TH2 : m ≠ 0 Bất phương trình vô nghiệm ⬄ mx2 – 2(m + 1)x + m + 7 ≥ 0 với mọi x ⬄ m > 0 ; Δ’ ≤ 0 ⬄ m > 0 ; 1 – 5m ≤ 0 ⬄ m ≥ |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 9 > 6x là
- (-; 3) B. (3; +)
- R D. R \ {3}
Câu 2: Tìm m để phương trình x2 + mx + 4 = 0 vô nghiệm
- m ≤ -4 hoặc m ≥ 4 B. – 4 ≤ m ≤ 4
- – 2 ≤ m ≤ 2 D. m ≤ -2 hoặc m ≥ 2
Câu 3: Tìm x để f(x) không dương : f(x) =
- x ∈(0; 3]∪(4;+ ∞) B. x ∈(−∞; 0]∪[3; 4)
- x ∈(−∞; 0) ∪[3; 4) D. x ∈(−∞; 0) ∪(3; 4)
Câu 4: Giải bất phương trình (x – 2)(x2 + 5x + 4) ≤ 0
- x ∈[− 4;−1]∪[2;+∞) B. x ∈(− 4;−1) ∪(2;+ ∞).
- x ∈[−1;+∞) D. x ∈(−∞;− 4]∪[−1;2].
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y =
Câu 2( 3 điểm): Giải bất phương trình sau : 3x2 + 2x + 2 ≤ 0
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm:
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Hàm số xác định ⬄ -x2 + 2x + 3 ≥ 0 ⬄ - 1 ≤ x ≤ 3 Vậy tập xác định của hàm số là D = [-1; 3] |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Xét tam thức f(x) = 3x2 + 2x + 2 có Δ = 22 – 4.3.2 = - 20 < 0 => f(x) luôn dương ( cùng dấu với a) hay 3x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x => bất phương trình 3x2 + 2x + 2 ≤ 0 vô nghiệm |
1,25 điểm 1,25 điểm 0,5 điểm |
=> Giáo án toán 10 kết nối bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết)