Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 5 Bài 3: Tích của một số với một vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: Tích của một số với một vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm m sao cho = m, biết rằng , ngược hướng và || = 2; || = 8
- m = B. m =
- m = 4 D. m = -4
Câu 2: Cho 3 điểm phân biệt M, N, Q thỏa mãn = -4. Khi đó :
- = 3 B. = -3
- = -5 D. = 5
Câu 3: Cho tam giác ABC. Điểm M là trung điểm của AB; điểm N thuộc cạnh AC sao cho AC = 4.AN. Tính theo ,
- = + B. = +
- = - D. = -
Câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi M, N là trung điểm của AB, AC. Chọn khẳng định không đúng ?
- = -2 B. = 2
- = 2 D. = 2
Câu 5: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào đúng ?
- + + 2. = B. + 2. + =
- + + = D. + 2. + =
Câu 6: Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD. Gọi M và N là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào không đúng ?
- = - + B. = +
- = + D. = + +
Câu 7: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BC = 3.BD. Khi đó = a + b. Tìm a; b
- a = ; b = B. a = ; b =
- a = 1; b = D. a = ; b =
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm M thỏa mãn 4. = + + .
- M là trung điểm AD B. M trùng điểm C
- M là trung điểm AC D. M là trung điểm AB
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K là trung điểm BC, CD. Khi đó + bằng ?
- B.
- + D. 2
Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là trung điểm BC, CA, AB. Khi đó ta có = m + n. Tìm m, n
- m = ; n = B. m = ; n =
- m = ; n = D. m = ; n =
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
D |
C |
B |
A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho ≠ và điểm O. Gọi M, N là 2 điểm thỏa mãn = 4 ; = -7. Khi đó = k. Tìm k
- k = 3 B. k = 11
- k = -3 D. k = -11
Câu 2: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC; G là trọng tâm của tam giác.
Khi đó, ta có = x + y. Tìm x; y
- x = ; y = B. x = ; y =
- x = ; y = D. x = ; y =
Câu 3: Cho ΔDEF. Đặt = ; = . Cặp vectơ nào cùng phương ?
- + 2và 2 + B. 3 - 6 và + 2
- -2- 4và 8 + 4 D. -5 - 7 và 10 + 14
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khi đó, ta có = x + y. Tìm x; y
- x = ; y = 1 B. x = ; y = 1
- x = ; y = -1 D. x = ; y = -1
Câu 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khẳng định nào đúng ?
- 3.= + B. = +
- + + = D. 2. = 3.( + )
Câu 6: Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 3.AM = 2.AB. Trên cạnh CD lấy điểm N sao cho 2.CD = 3. ND. Khi đó = x + y. Tìm x; y
- x = ; y = B. x = ; y =
- x = ; y = D. x = ; y =
Câu 7: Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm điểm M sao cho + + 2 =
- M là trung điểm của IC B. M là trên cạnh IC sao cho MI = 2.MC
- M là trung điểm của AI D. M là trung điểm của BC
Câu 8: Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = x. Khẳng định nào không đúng ?
- |2.| + |3.| = 5a B. |3.+ 4.| = 5a
- |11.| - |6.| = 5a D. |7.- 2.| = 5a
Câu 9: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đặt = , = . Khi đó = m + n. Tìm m; n
- m = 1; n = 2 B. m = -2; n = -1
- m = -1; n = -2 D. m = 2; n = 1
Câu 10: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khi đó = x + y. Tìm x; y
- x = ; y = B. x = ; y =
- x = ; y = D. x = ; y =
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
D |
C |
B |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh với mọi điểm O bất kì ta có = + )
Câu 2 (4 điểm): Cho ΔABC có 3 trung tuyến AM, BN, CP. Chứng minh + + =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
= + ; = + => 2. = + + ( + ) = + => = + ) |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Vì M, N, P là trung điểm 3 cạnh => + + = . ( + ) + . ( + ) + . ( + ) = . ( + ) + . ( + ) + . ( + ) = |
2 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Cho tam giác ABC. Điểm M là trung điểm AB và N là điểm trên AC sao cho NA = 2.NC. Gọi K là trung điểm MN. Phân tích theo ,
Câu 2 (4 điểm): Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Biểu diễn ; theo = ; =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
= . ( + ) = . ( +. ) = + . |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
+) G là trọng tâm => + + = => = - - = - - +) = - = - - - = - - 2 +) = - = – (- - ) = 2. + |
2 điểm 1 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy 2 điểm M, N sao cho MB = MN = CN. Khi đó, ta có = x + y. Tìm x; y
- x = ; y = B. x = ; y =
- x = ; y = D. x = ; y =
Câu 2: Cho ≠ và điểm O. Gọi P, Q là 2 điểm thỏa mãn = 6 ; = -8 . Khi đó = k. Tìm k
- k = 10 B. k = -14
- k = 14 D. k = 2
Câu 3: Cho ΔMNQ. Đặt = ; = . Cặp vectơ nào cùng phương ?
- 2- 2và + B. 4 - 8 và 2 + 4
- -3- 6và 12 + 6 D. -9 - 5 và 18 + 10
Câu 4: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G; G’ theo thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó = a + b. Tìm a; b
- a = ; b = B. a = ; b =
- a = ; b = D. a = ; b =
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho tam giác EDF có trung tuyến FH và trọng tâm G. Biểu thị vectơ , theo
Câu 2( 3 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi E, F là hai điểm được xác định như sau : = 2.; 3. + 2. = . Biểu diễn theo ,
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
B |
C |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
= . = . |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
= + = (-2). + . |
1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho tam giác MNQ có trung tuyến MI và trọng tâm G. Khi đó : = a + b. Tìm a; b
- x = ; y = B. x = ; y =
- x = ; y = D. x = ; y =
Câu 2: Cho vectơ có = 4. Tìm số thực x sao cho vectơ xcó độ dài bằng 2 và cùng hướng với
- x = 2 B. x = -2
- x = D. x =
Câu 3: Cho ΔIGH. Đặt = ; = . Cặp vectơ nào cùng phương ?
- 20- 24và 24 - 20 B. 9 - 3 và - 3
- 7+ 5và 7 + 5 D. -18 - 12 và 3 + 2
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M thỏa mãn | + | = | + | là :
- đường tròn tâm I bán kính
- trung trực của đoạn thẳng AB
- đường tròn tâm I bán kính
- trung trực của đoạn thẳng AD
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho hình bình hành HIJK. Xác định vectơ = 7. + 7.
Câu 2( 3 điểm): Cho tam giác OAB với M, N là trung điểm của OA, OB. Tìm m, n sao cho = m. + n.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
= 7. + 7. = 7. ( + ) = 7. |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
= - = - .. Vậy m = 1 ; n = - |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo bài 3: Tích của một số với một vectơ (2 tiết)