Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 5 Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho 2 vectơ ; thỏa mãn || = 20; || = 24; ( ; ) = 1500 . Tính tích vô hướng của 2 vectơ ;
- 240 B. -240
- 240 D. -240
Câu 2: Cho 2 vectơ ; thỏa mãn || = 4; || = 3; . = -6. Xác định góc giữa hai vectơ ;
- 1200 B. 300
- 1500 D. 600
Câu 3: Cho 2 vectơ: khác cùng hướng khi nào ?
- B. hoặc
- D.
Câu 4: Cho tứ giác MNPQ có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:
bằng
- MQ2 B. QP. MN
- 0 D. PM. QN
Câu 5: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn = 0 là :
- đoạn thẳng B. đường thẳng
- đường tròn D. một điểm
Câu 6: Cho || = 3; || = ; | - 3| = 3. Tính |2 + |
- B. 2
- D. 3
Câu 7: Cho tam giác MNQ đều cạnh a. Giá trị của là
- a2 B.
- D.
Câu 8: Cho điểm K nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của + bằng
- B. AB2
- D. 0
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn . Tìm x để tam giác AMN vuông tại M.
- B.
- D.
Câu 10: Cho hình vuông ABCD tâm O. Mệnh đề nào không đúng ?
- = 0 B. =
- 2.= D. =
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
C |
D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho tam giác đều MNQ cạnh 2a. Tính
- 2a2 B. a2
- a2 D. 2a2
Câu 2: Cho 2 vectơ ; thỏa mãn || = 18; || = 26; ( ; ) = 300 . Tính tích vô hướng của 2 vectơ ;
- -234 B. -234
- 234 D. 234
Câu 3: Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- B. (
- ( D. (
Câu 4: Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
- B.
- D.
Câu 5: Cho 2 vectơ ; thỏa mãn || = 8; || = 3; . = -12. Xác định góc giữa hai vectơ ;
- 1200 B. 300
- 1500 D. 600
Câu 6: Cho tứ giác ABCD. Biểu thức bằng
- B. 0
- CD2 D. AB. CD
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AC = a . Tính
- -a2 B. 2a2
- a2 D. -2a2
Câu 8: Cho 2 vectơ ; thỏa mãn |2 - | = . Tính | + |
- B. 2
- 2 D. 1
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính .
- 2a2 B. -2a2
- a2 D. -a2
Câu 10: Cho tam giác đều MNQ cạnh 2. Tính .
- 2 B. 2
- -2 D. -2
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
D |
A |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn BC = 3a , đáy nhỏ AD = a , đường cao AB = 2a. Tính .
Câu 2 (4 điểm): Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho . = .
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
. = ( - ).( - ) = . - . - . + . = | . |.cos 00 – 0 – 0 - 2 = BC. AD – AB2 = 3a.a – 4a2 = - a2 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
. = . ⬄ . - . = 0 ⬄ . ( - ) = 0 ⬄ . = 0 ⬄ AB ⊥ CM Tập hợp các điểm M là đường thẳng qua C vuông góc với AB. |
1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC. Tính .
Câu 2 (4 điểm): Cho H là trung điểm của AB và M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng . = HM2 – HA2
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Tam giác ABC đều => = 300 => (, ) = 1500 . = AH. CA.cos (, ) = .a.cos 1500 = - |
3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
. = ( + ).( + ) = ( + ).( - ) = 2 - 2 = HM2 – HA2 |
2 điểm 1 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho 2 vectơ: khác . Nếu ngược hướng thì
- B. = -1
- D.
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A; = 500. Chọn khẳng định không đúng ?
- () = 500 B. () = 1300
- () = 400 D. () = 1300
Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính +
- a2 B. 2a2
- 2a2 D. 0
Câu 4: Cho ΔMNQ cân tại M có góc M = 1200 ; MQ = 2a. Tính
- -2a2 B. 2a2
- 2a2 D. -2a2
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho hai vectơ , thỏa mãn = 3; | | = 2; . = -3 . Xác định góc giữa 2 vectơ ,
Câu 2( 3 điểm): Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính .
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
cos (, ) = = = => (, ) = 1200 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
E là điểm đối xứng của D qua C => DE = 2a . = ( + . = . + = 0 + DE. AB.cos 00 = 2a2 |
1 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- B.
- D.
Câu 2: Cho 2 vectơ: khác . Nếu thì góc giữa hai vectơ là :
- 00 B. 900
- 1800 D. 450
Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Tính cos ()
- B.
- D.
Câu 4: : Cho các vectơ không cùng phương Khẳng định nào không đúng?
- =
- =
- +
D.
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho tam giác HJK vuông cân tại K có HJ = a; Tính .
Câu 2( 3 điểm): Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính ( + ). ( + )
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
HJ = a => HK = JK = a . = JK. JH.cos 450 = a.a . = a2 |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
(+ ). ( + ) = .( + ) = . + . = 0 + AC. BC.cos 450 = a . a . = a2 |
0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ (2 tiết)