Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 6 Bài 1: Số gần đúng và sai số

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 1: Số gần đúng và sai số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kết quả làm tròn của số 1812,59745 đến hàng phần nghìn là:

  1. 2000 B. 1812,597
  2. 1812,5975 D. 1812,6

Câu 2: Giả sử biết số đúng là 8,654. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:

  1. 0,054 B. 0,04
  2. 0,046 D. 0,004

Câu 3: Giả sử biết số đúng là 917,4. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:

  1. 2,6 B. 0,4
  2. 2,4 D. 7,4

Câu 4: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 là:

  1. 1 718 500 B. 1 718 600
  2. 1 718 000 D. 1 718 470

Câu 5: Sai số tương đối tối đa trong phép đo 996m ± 0,5m là bao nhiêu ?

  1. 0,025% B. 0,5%
  2. 0,05% D. 0,25%

Câu 6: Thực hiện đo chiều dài của bốn cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?

  1. 15,34m ± 0,01m B. 127,4m ± 0,2m
  2. 63,47m ± 0,15m D. 2135,8m ± 0,5m

Câu 7: Trong số gần đúng a có bao nhiêu chữ số chắc a = 174323 với Δa = 17 ?

  1. 3 B. 4
  2. 5 D. 6

Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như sau: chiều rộng x = 15 m ± 0,01 m; chiều dài y = 23 m ± 0,01 m. Diện tích của mảnh đất là?

  1. S = 345m2 ± 0,3801m2 B. S = 345m2 ± 0,03801m2
  2. S = 345m2 ± 0,38m2 D. S = 345m2 ± 0,30801m2

Câu 9: Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết số chuẩn gần đúng của a?

  1. 1754.103 B. 1755.102
  2. 17548.102 D. 17547.102

Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AP và CQ tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho biết DP = PQ = QB = 1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là:

  1. 4,26 B. 4,24
  2. 4,25 D. 4,27

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

C

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

A

D

B

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Giá trị gần đúng của  chính xác đến hàng phần nghìn là?

  1. 3,7416 B. 3,741
  2. 3,742 D. 3,74

Câu 2: Chiều dài của một cái bàn đo được là l = 1,256 m ± 0,001 m. Số quy tròn của số l = 1,256 m là:

  1. 1,26m B. 1,25m
  2. 1,2m D. 1,3m

Câu 3: Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của  với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là:

  1. 3,18 B. 3,15
  2. 3,20 D. 3,19

Câu 4: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

  1. 5,7368 B. 5,74
  2. 5,737 D. 5,736

Câu 5: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là  ngày. Sai số tuyệt đối là :

  1. B.
  2. D.

Câu 6: Quy tròn số 97418230 với độ chính xác d = 400 là :

  1. 97420000 B. 97418200
  2. 97418000 D. 97419000

Câu 7: Số  được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5%. Tính sai số tuyệt đối ?

  1. 3% B. 2,91%
  2. 2,98% D. 2,89%

Câu 8: Cho số x =  và các giá trị gần đúng của x là 0,28; 0,29; 0,286; 0,3. Hãy cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất ?

  1. 0,3 B. 0,286
  2. 0,28 D. 0,29

Câu 9: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm, ta thu được các kết quả sau với độ chính xác: 0,001g; 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyệt đối và chữ số chắc của kết quả là?

  1. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 4 chữ số
  2. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 3 chữ số
  3. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 3 chữ số
  4. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 4 chữ số

Câu 10: Độ dài các cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật là x = 7,8 m ± 2 cm ; y = 25,6 m ± 4 cm. Cách viết chuẩn của diện tích( sau khi quy tròn) là:

  1. 200 m2 ± 1 cm2 B. 199 m2 ± 1m2
  2. 199 m2 ± 0,8 m2 D. 200 m2 ± 0,9 m2

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

A

D

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

D

B

A

C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Cho ba giá trị gần đúng của  là 0,462 ; 0,4 và 0,46. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của các số gần đúng này ?

Câu 2 (4 điểm): Kết quả đo chiều dài một mảnh đất là 75,4 ± 0,5 m và đo chiều dài một cây cầu là 466,2 ± 0,5 m. Hỏi cách đo nào chính xác hơn ?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Δ1 = | – 0,462| ≤ 0,0005

Δ2 = | – 0,4| ≤ 0,06

Δ3 = | – 0,46| ≤ 0,002

2 điểm

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Phép đo mảnh đất :  =  =   0,663%

Phép đo cây cầu :  =  =   0,107%

0,663% > 0,107% => phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn.

1,5 điểm

1,5 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Hãy tính độ dài đường cao của tam giác đều cạnh bằng 11 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn.

Câu 2 (4 điểm): Trong 5 lần đo độ cao của một thác nước, người ta thu được kết quả : 13,7 m; 13,9 m ; 13,6 m ; 13,8 m ; 13,4 m. Độ chính xác là 1 dm. Hãy xác định độ cao của thác nước.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Độ dài đường cao là :

  . 11 = 9,5262...

              9,526

3 điểm

3 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Giá trị trung bình của 5 lần đo là :

(13,7 + 13,9 + 13,6 + 13,8 + 13,4) : 5 = 13,68 (m)

Độ chính xác là 1 dm => h’ = 13,7 m

Δ’= 3 dm => Độ cao thác nước là 13,7m ± 3 dm

2 điểm

1 điểm

1 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chiều dài một quãng đường được ghi là 248 m ± 1 dm. Điều này có nghĩa chiều dài quãng đường nằm trong khoảng nào ?

  1. 247 m đến 249 m B. 247,9 m đến 248,1 m
  2. 238 m đến 258 m D. 247,99 m đến 248,01 m

Câu 2: Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là:

  1. ΔA= |ā - a| B. ΔA = ā - a
  2. ΔA= D. ΔA = ||

Câu 3: Quy tròn số 24875 đến chữ số hàng trăm là :

  1. 24880 B. 25000
  2. 24800 D. 24900

Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước x = 63m ± 0,5 m; y = 43m ± 0,5 m. Chu vi mảnh vườn là :

  1. 212m ± 0,5m B. 212m ± 1m
  2. 212m ± 2m D. 106m ± 0,5m
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Làm tròn các số sau với độ chính xác :

  1. a) a = 2,237 với độ chính xác d = 0,002
  2. b) a = 20238017 với độ chính xác d = 101

Câu 2( 3 điểm): Sử dụng máy tính cầm tay để làm tròn số  đến hàng phần trăm.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

D

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a) d = 0,002

=> làm tròn tới hàng phần trăm

=> 2,237  2,24

b) d = 101

=> làm tròn tới hàng nghìn

=> 20238017  20238000

3 điểm

3 điểm

Câu 2

(4 điểm)

 = 5,78896...

            5,79

2 điểm

2 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho số gần đúng a = 123456 và sai số tương đối là 0,2%. Xác định sai số tương đối ?

  1. 617280 B. 246,912
  2. 24691,2 D. 6172800

Câu 2: Viết giá trị gần đúng của số π3 chính xác đến hàng phần nghìn ?

  1. 31 B. 31,006
  2. 31,01 D. 31,0063

Câu 3: Cho giá trị gần đúng của  là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:

  1. 0,0002 B. 0,0004
  2. 0,0005 D. 0,0001

Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước x = 18m ± 0,4 m; y = 12m ± 0,4 m. Chu vi mảnh vườn là :

  1. 60m ± 1,6m B. 60m ± 0,4m
  2. 30m ± 0,4m D. 30m ± 0,8m
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Người ta đo độ dài một cây cầu 966m ± 0,5 m. Tính sai số tương đối trong phép đo trên ?

Câu 2( 3 điểm): Các nhà toán học cổ đại Trung Quốc đã dùng phân số  để xấp xỉ số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng này biết 3,1415 <  < 3,1416.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

B

C

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 =  =   0,05%

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Δ = | - | < 3,1429 – 3,1415 = 0,0014

3 điểm

=> Giáo án toán 10 chân trời bài 1: Số gần đúng và sai số (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay