Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 6 Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm mốt của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
45 |
47 |
50 |
52 |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
8 |
- 52 B. 11
- 8 D. 50
Câu 2: Tìm trung vị của mẫu số liệu : 7; 5; 8; 9; 9; 6; 10.
- 8 B. 9
- 7,7 D. 8,5
Câu 3: Thời gian chạy của một số học sinh được ghi lại như sau:
Thời gian (giây) |
22 |
23 |
24 |
25 |
Số học sinh |
6 |
8 |
7 |
5 |
Thời gian chạy của một học sinh gần với giá trị nào sau đây ?
- 23,5 B. 23,4
- 23,6 D. 23,7
Câu 4: Mốt của mẫu số liệu là:
- Tần số của giá trị lớn nhất
- Giá trị ở chính giữa trong mẫu số liệu
- Giá trị có tần số lớn nhất
- Giá trị lớn nhất trong mẫu số liệu
Câu 5: Thống kê điểm kiểm tra của một số học sinh cho kết quả như sau :
9 |
10 |
9 |
8 |
9 |
7 |
8 |
10 |
7 |
8 |
Chọn khẳng định không đúng :
- Số giá trị khác nhau là 4
- Số học sinh điểm 10 có tần suất là 2
- Số học sinh điểm 8 bằng số học sinh điểm 9
- Số học sinh điểm 7 chiếm 20%
Câu 6: Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
5,65 |
6,05 |
6,45 |
6,85 |
7,25 |
7,65 |
8,05 |
Tần số |
5 |
9 |
15 |
19 |
16 |
8 |
2 |
- 6,85 B. 6,7
- 6,9 D. 6,8
Câu 7: Thống kê tiền thưởng ( đơn vị : nghìn đồng) của một số công nhân :
Số tiền |
300 |
500 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
Số công nhân |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
- Q1= 700, Q3= 1000. B. Q1 = 1000, Q3 = 700.
- Q1= 700, Q3= 900. D. Q1 = 900, Q3 = 700.
Câu 8: Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh là đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn đầu được cho bởi bảng sau:
6 |
9 |
5 |
9 |
6 |
6 |
8 |
8 |
6 |
x |
Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mức trung bình đề ra ?
- 7 B. 6
- 9 D. 8
Câu 9: Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
980 |
440 |
20 |
60 |
100 |
30 |
20 |
150 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào làm giá trị đại diện là tốt nhất ? Tính giá trị đại diện đó.
- Số trung bình, = 80 B. Trung vị, Me = 209
- Số trung bình, = 209 D. Trung vị, Me = 80
Câu 10: Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Sản phầm/ người |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
- x = 50 và y = 30. B. x = 30 và y = 50
- x = 40 và y = 40. D. x = 60 và y = 20.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
A |
B |
C |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
A |
A |
D |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:
Điểm |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tần số |
4 |
3 |
8 |
9 |
6 |
Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):
- 8,34 B. 8,35
- 8,33 D. 8,32
Câu 2: Thống kê số đôi giày bán được trong 1 tuần của một cửa hàng :
Cỡ giày |
36 |
37 |
38 |
39 |
Số đôi |
5 |
10 |
8 |
6 |
Mốt của mẫu số liệu trên là :
- 10 B. 37
- 39 D. 6
Câu 3: Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau : 24; 20; 25; 27; 25; 24; 28
- 24 B. 24,5
- 27 D. 25
Câu 4: Tính số trung bình của mẫu số liệu sau : 129; 136; 182; 157; 204
- 161,6 B. 182
- 157 D. 166,1
Câu 5: Điểm thi môn Anh của 100 học sinh được ghi lại như sau :
Điểm |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
15 |
28 |
7 |
36 |
14 |
Trung vị của mẫu số liệu trên là :
- 8 B. 9
- 8,5 D. 7,5
Câu 6: Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) |
[25;30) |
[30;35) |
[35;40) |
[40;45) |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
Giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
- 31,5 B. 32
- 32,5 D. 33
Câu 7: Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
40 |
25 |
45 |
40 |
35 |
20 |
25 |
45 |
35 |
70 |
45 |
35 |
40 |
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
- bên trái Q2 B. bên phải Q2
- Số liệu dàn trải đều D. Không thể biết được
Câu 8: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A :
Điểm |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
6 |
14 |
10 |
7 |
5 |
Tìm mốt và trung vị của bảng số liệu trên lần lượt là:
- Me = 8, Mo = 7 B. Me = 14, Mo = 8
- Me = 7, Mo = 8 D. Me = 8, Mo = 14
Câu 9: Cho mẫu số liệu :
Giá trị |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
- Q1 = Q2 < Q3 B. Q1 = Q2 = Q3
- Q1 < Q2 < Q3 D. Q1 < Q2 = Q3
Câu 10: Để được cấp chứng chỉ Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ ?
- 87,6 B. 87,7
- 87,4 D. 87,5
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
B |
A |
C |
D |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho mẫu số liệu : 16; 15; 13; 26; 40; 27; 35; 32. Tìm tứ phân vị.
Câu 2 (4 điểm): Thời gian làm 1 sản phẩm của một số thợ được ghi lại như sau :
Thời gian (phút) |
15 |
16 |
17 |
18 |
Số thợ |
6 |
14 |
15 |
5 |
Tính thời gian trung bình làm 1 sản phẩm ? Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 13; 15; 16; 26; 27; 32; 35; 40 Trung vị của mẫu số liệu là: Q2 = ( 26 + 27) : 2 = 26,5 Trung vị của nửa số liệu bên trái là : Q1 = ( 15 + 16) : 2 = 15,5 Trung vị của nửa số liệu bên phải là : Q3 = ( 32 + 35) : 2 = 33,5 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Thời gian trung bình làm 1 sản phẩm là : = 16,475 ( phút) n = 40 ; số liệu thứ 20 và 21 lần lượt là 16 và 17 => trung vị Q2 = = 16,5 |
2 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm): Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm học sinh ( đơn vị : cm)
160 |
158 |
159 |
162 |
160 |
168 |
164 |
165 |
160 |
158 |
Tính chiều cao trung bình của nhóm học sinh trên.
Câu 2 (6 điểm): Chấm điểm về chất lượng sản phẩm mới của một số khách hàng (thang điểm 100) như sau. Tìm mốt của bảng số liệu. Nêu ý nghĩa của mốt vừa tìm được.
93 |
93 |
95 |
97 |
95 |
92 |
97 |
92 |
94 |
94 |
93 |
94 |
94 |
94 |
93 |
94 |
93 |
96 |
93 |
93 |
93 |
94 |
95 |
97 |
92 |
92 |
94 |
96 |
94 |
93 |
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||||||
Câu 1 (4 điểm) |
Chiều cao trung bình của nhóm học sinh trên là : = 161,4 (cm) |
4 điểm |
||||||||||||||
Câu 2 (6 điểm) |
Ta có bảng phân bố tần số :
Điểm số có tần số lớn nhất là 93 và 94 Vậy bảng số liệu có mốt là Mo = 93 và Mo = 94 Ý nghĩa : Đa số khách hàng chấm 93 và 94 điểm cho chất lượng sản phẩm mới. |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
158 |
160 |
162 |
165 |
Tần số |
4 |
7 |
5 |
4 |
- 161 B. 161,1
- 161,25 D. 162
Câu 2: Tìm mốt của mẫu số liệu sau :
92 |
97 |
94 |
97 |
95 |
93 |
99 |
99 |
92 |
94 |
97 |
95 |
97 |
92 |
97 |
93 |
99 |
94 |
- 97 B. 5
- 99 D. 3
Câu 3: Thống kê điểm kiểm tra Hóa của học sinh lớp 10B :
Điểm |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
2 |
13 |
7 |
15 |
5 |
3 |
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên.
- 7,5 B. 7,4
- 8 D. 7,7
Câu 4: Tìm m để Mo = x3 ; Mo = x4 là hai mốt của bảng số liệu :
Giá trị |
x1 |
x2 |
x3 |
x4 |
x5 |
Tần số |
14 |
15 |
9m – 1 |
m2 + 7 |
17 |
- m = 1 hoặc m = 8 B. m = 8 hoặc m = 9
- m = 3 D. m = 8
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Thời gian chạy của 5 học sinh được ghi lại như sau (đơn vị : giây) : 8,4; 8,5; 8,8; 8,2; 8,7. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy hết bao lâu ?
Câu 2( 3 điểm): Số tiền tiết kiệm hàng tháng của chị Mai được ghi lại như sau ( đơn vị : triệu đồng) : 3,5 ; 2,8; 3,0 ; 3,2; 2,9 ; 3,3. Tính số tiền tiết kiệm trung bình một tháng.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Thời gian chạy trung bình của mỗi bạn là : = 8,52 ( giây) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Trung bình một tháng chị Mai tiết kiệm được số tiền là : = 3,1 ( triệu đồng) |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm mốt của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
13 |
15 |
16 |
19 |
20 |
Tần số |
6 |
10 |
13 |
10 |
11 |
- 11 B. 20
- 13 D. 16
Câu 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau : 36; 88; 27; 30; 45; 56; 62
- Q1 = 88; Q2 = 30; Q3 = 56 B. Q1 = 30; Q2 = 56; Q3 = 88
- Q1 = 45; Q2 = 30; Q3 = 62 D. Q1 = 30; Q2 = 45; Q3 = 62
Câu 3: Tính số trung bình của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
250 |
300 |
350 |
400 |
450 |
Tần số |
4 |
3 |
3 |
5 |
2 |
- 350 B. 344,1
- 341,4 D. 357,4
Câu 4: Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
1866 |
2024 |
x |
1997 |
2016 |
n = 10000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
- Mẫu 2 B. Mẫu 5
- Mẫu 3 D. Mẫu 4
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Điểm kiểm tra của các bạn tổ 1 được ghi lại như sau. Tìm trung vị của mẫu số liệu : 8; 7,5; 9; 8,25; 8; 8,5; 9,5
Câu 2( 3 điểm): Một cửa hàng bán ghi lại số gạo bán ra trong quý III như sau :
Tháng |
7 |
8 |
9 |
Số gạo ( kg) |
305 |
326 |
318 |
Tính trung bình một ngày trong quý III cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
D |
B |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Sắp xếp lại theo thứ tự không giảm : 7,5; 8; 8; 8,25 ; 8,5; 9; 9,5 Trung vị của mẫu số liệu : 8,25 |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Trung bình mỗi ngày trong quý III cửa hàng bán được số gạo là : = 10,3 (kg) |
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu (2 tiết)