Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 10 chân trời Bài 26: Công nghệ vi sinh vật

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 10 chân trời sáng tạo Bài 26: Công nghệ vi sinh vật. Sinh học và sự phát triển bền vững. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 26: CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công nghệ vi sinh vật là

  • A. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống con người.
  • B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.
  • C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người và động vật.
  • D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống giàu giá trị dinh dưỡng.

Câu 2: Cho các đặc điểm sau:

(1) Có kích thước hiển vi.

(2) Tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh.

(3) Sinh trưởng và sinh sản nhanh.

(4) Hình thức dinh dưỡng đa dạng.

Trong số các đặc điểm trên, số đặc điểm là cơ sở khoa học của công nghệ vi sinh vật là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 3: Cơ sở khoa học của việc sử dụng vi sinh vật để sản xuất phân bón sinh học là

  • A. một số vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh giúp tăng sinh khối cho cây trồng.
  • B. một số vi sinh vật có khả năng tiết chất độc diệt sâu, côn trùng gây hại cho cây trồng.
  • C. một số vi sinh vật có khả năng tiết hoặc chuyển hóa các chất có lợi cho cây trồng.
  • D. một số vi sinh vật có khả năng tiết enzyme giúp tăng tốc độ sinh sản cho cây trồng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phân bón vi sinh?

  • A. Phân bón vi sinh được tạo thành bằng cách phối trộn chế phẩm vi sinh vật với chất mang hoặc các chất hữu cơ.
  • B. Phân bón vi sinh luôn chỉ chứa một chủng vi sinh vật có khả năng cố định đạm hoặc phân giải các chất hữu cơ, vô cơ khó hấp thụ.
  • C. Một số loại phân bón vi sinh phổ biến hiện nay là phân vi sinh cố định đạm, phân vi sinh phân giải lân, phân vi sinh phân giải cellulose,…
  • D. Phân bón vi sinh có nhiều ưu điểm nổi bật như đảm bảo an toàn cho đất, cây trồng, con người và môi trường.

Câu 5: Đâu không phải là ưu điểm của thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học?

  • A. Cho hiệu quả diệt trừ sâu hại nhanh chóng.
  • B. An toàn với sức khỏe con người và môi trường.
  • C. Bảo vệ được sự cân bằng sinh học trong tự nhiên.
  • D. Sản xuất khá đơn giản và có chi phí thấp.

Câu 6: Cho các thành tựu sau đây:

(1) Sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản xuất mì chính.

(2) Sử dụng nấm mốc Aspergillus niger để sản xuất enzyme amylase, protease bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

(3) Sử dụng nấm Penicillium chrysogenum để sản xuất kháng sinh penicillin.

(4) Sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis để sản xuất phomat.

Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ vi sinh trong công nghiệp thực phẩm là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7: Hiện nay trên thị trường, kháng sinh tự nhiên được sản xuất từ xạ khuẩn và nấm chiếm tỉ lệ khoảng

  • A. 50 %.
  • B. 70 %.
  • C. 80 %.
  • D. 90 %.

Câu 8: Lĩnh vực nào sau đây ít có sự liên quan đến công nghệ vi sinh vật?

  • A. Y học.
  • B. Môi trường.
  • C. Công nghệ thực phẩm.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 9: Sản xuất pin nhiên liệu vi sinh vật (microbial fuel cell) nhằm mục đích

  • A. tạo giống vi sinh vật mới.
  • B. làm chỉ thị đánh giá nhanh nước thải.
  • C. sản xuất năng lượng sinh học.
  • D. bảo tồn các chủng vi sinh vật quý.

Câu 10: Sử dụng công nghệ Nano Bioreactor nhằm mục đích

  • A. sản xuất mĩ phẩm bảo vệ da.
  • B. bảo quản giống vi sinh vật.
  • C. xử lí nước thải.
  • D. tạo giống vi sinh vật mới.

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Lĩnh vực nào sau đây ít có sự liên quan đến công nghệ vi sinh vật?

  • A. Y học.
  • B. Môi trường.
  • C. Công nghệ thực phẩm.
  • D. Công nghệ thông tin.

 

Câu 2: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men lactic là?

  • A. Bia.
  • B. Dưa muối.
  • C. Dấm ăn.
  • D. Rượu vang.

 

Câu 3: Acid lactic được tạo ra nhờ quá trình?

  • A. hô hấp hiếu khí.
  • B. hô hấp kị khí.
  • C. lên men.
  • D. hô hấp nhân tạo.

Câu 4: Chất kháng sinh khác chất diệt khuẩn ở đặc điểm là

  • A. có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật một cách chọn lọc.
  • B. không làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể người.
  • C. có khả năng làm biến tính các protein, các loại màng tế bào.
  • D. có khả năng sinh oxygen nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnh.

 

Câu 5: Chọn ý đúng: Cho các sản phẩm sau:

1. Dưa muối

2. Cà muối

3. Rượu vang

4. Rượu vodka

5. Sữa chua

6. Bia

7. Kim chi

  • A. 3, 4, 6 là ứng dụng của quá trình lên men etylic; 1, 2, 5, 7 là ứng dụng của quá trình lên men lactic đồng hình
  • B. 1, 2, 5 là ứng dụng của quá trình lên men lactic đồng hình; 7 là ứng dụng của quá trình lên men lactic dị hình.
  • C. 1, 2, 6 là ứng dụng của quá trình lên men etylic; 4, 5 là ứng dụng của quá trình lên men lactic đồng hình.
  • D. 1, 2, 3 là ứng dụng của quá trình lên men etylic; 4, 5, 6, 7 là ứng dụng của quá trình lên men lactic.

 

Câu 6: Đâu không phải là ưu điểm của thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học?

  • A. Cho hiệu quả diệt trừ sâu hại nhanh chóng.
  • B. An toàn với sức khỏe con người và môi trường.
  • C. Bảo vệ được sự cân bằng sinh học trong tự nhiên.
  • D. Sản xuất khá đơn giản và có chi phí thấp.

 

Câu 7: Bào tử kín là bảo tử được hình thành

  • A. Trong túi bào tử.
  • B. Bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng của tế bào nhân thực.
  • C. Bên trong một tế bào sinh dưỡng của tế bào nhân thực.
  • D. Ngoài túi bào tử.

 

Câu 8: Các hình thức sinh sản chủ yếu ở tế bào nhân sơ là:

  • A. sinh sản bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
  • B. sinh sản bằng phân đôi, bào tử đốt, nảy chồi.
  • C. sinh sản nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
  • D. sinh sản bằng nội bào tử, nảy chồi.

 

Câu 9: Nấm men rượu sinh sản bằng:

  • A. bào tử trần.
  • B. bào tử hữu tính.
  • C. bào tử vô tính.
  • D. nảy chồi.

 

Câu 10: Điều nào sau đây không đúng khi nói về lên men ở vi sinh vật

  • A. Cơ chất (ví dụ đường) bị oxy hoá từng phần.
  • B. NADH bị khử thành NAD + để cung cấp cho đường phân.
  • C. Chất nhận electron là chất hữu cơ nội sinh.
  • D. ATP được tạo thành nhờ phosphoryl hoá oxy hoá.

 

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Trình bày một số thành tựu hiện đại của công nghệ vi sinh vật trong y học.

Câu 2 (6 điểm). Trình bày cơ sở khoa học của công nghệ vi sinh vật.

 
 

 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong sản xuất phân bón như thế nào?

Câu 2 (6 điểm). Kể tên một số vi sinh vật và các thực phẩm được tạo ra từ hoạt động của chúng.

 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của sản phẩm từ vi sinh vật?

  • A. Hiệu quả nhanh chóng.
  • B. An toàn, thân thiện với môi trường.
  • C. Giá thành rẻ.
  • D. Hiệu quả lâu dài.

 

Câu 2: Cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh vật không dựa trên đặc điểm nào của vi sinh vật?

  • A. Vi sinh vật có kích thước hiển vi, tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh, có hình thức dinh dưỡng đa dạng.
  • B. Mỗi vi khuẩn có thể tự tách ra làm đôi.
  • C. Một số loài vi sinh vật có thể sống ở những môi trường cực đoan.
  • D. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật tạo ra nguồn sản phẩm giá trị cho con người.

 

Câu 3: Hiện nay, các nhà khoa học đã sử dụng vi khuẩn làm vector chuyển gene để

  • A. tạo ra các chủng vi sinh vật có nhiều đặc điểm tốt, có khả năng ức chế hoặc tiêu diệt các loài vi sinh vật gây hại trong đất nhằm cải thiện đất, tăng năng suất cây trồng.
  • B. sản xuất thuốc trừ sâu diệt các loại sâu hại rau;.
  • C. tạo giống thực vật kháng sâu bệnh, như tạo ra giống bông kháng sâu, chịu thuốc trừ cỏ,…
  • D. tạo ra các nguyên liệu trong công nghiệp và đời sống.

 

Câu 4: Đâu không phải vị trí việc làm liên quan đến công nghệ vi sinh vật?

  • A. Kĩ sư.
  • B. Kiểm lâm.
  • C. Kĩ thuật viên.
  • D. Nhà dịch tễ học.

 

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Công nghệ vi sinh vật là gì?

Câu 2 (4 điểm). Trình bày một số thành tựu hiện đại của công nghệ vi sinh vật trong công nghệp thực phẩm.

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công nghệ vi sinh vật Microbiome được sử dụng trong:

  • A. sản xuất các chế phẩm sinh học
  • B. sản xuất thuốc trừ sâu.
  • C. sản xuất mĩ phẩm bảo vệ da.
  • D. chỉ thị đánh giá nhanh nước thải.

 

Câu 2: Hiện nay, các nhà khoa học đã sử dụng công nghệ gene để:

  • A. tạo ra các chủng vi sinh vật có nhiều đặc điểm tốt, có khả năng ức chế hoặc tiêu diệt các loài vi sinh vật gây hại trong đất nhằm cải thiện đất, tăng năng suất cây trồng.
  • B. sản xuất thuốc trừ sâu diệt các loại sâu hại rau;.
  • C. tạo giống thực vật kháng sâu bệnh, như tạo ra giống bông kháng sâu, chịu thuốc trừ cỏ,…
  • D. tạo ra các nguyên liệu trong công nghiệp và đời sống.

Câu 3: Sử dụng nấm men Saccharomyces cerevisiae để:

  • A. sản xuất ethanol dùng làm nhiên liệu sinh học và sản xuất protein đơn bào làm thức ăn bổ sung cho vật nuôi,…
  • B. sản xuất phomat,…
  • C. sản xuất kháng sinh penicillin để điều trị vết thương nhiễm khuẩn,…
  • D. sản xuất insulin điều trị bệnh tiểu đường,…

 

Câu 4: Sử dụng công nghệ Nano Bioreactor để

  • A. sản xuất các chế phẩm sinh học.
  • B. sản xuất mĩ phẩm bảo vệ da.
  • C. làm chỉ thị đánh giá nhanh nước thải.
  • D. xử lí nước thải.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Sản phẩm từ công nghệ vi sinh vật thường có đặc điểm gì?

Câu 2 (4 điểm). Nêu một số ứng dụng của vi sinh vật trong chế biến thực phẩm.

 

=> Giáo án sinh học 10 chân trời bài 26: Công nghệ vi sinh vật (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay