Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng?
- A. Biểu đồ cột.
- B. Biểu đồ tròn.
- C. Biểu đồ miền.
- D. Biểu đồ đường (đồ thị).
Câu 2. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là?
- A. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
- B. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
- C. Mất cân bằng phân bố dân cư.
- D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Câu 3. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là?
- A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
- B. Không còn tình trạng đói nghèo.
- C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
- D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Câu 4. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do?
- A. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
- B. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
- C. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
- D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
Câu 5. Đồng bằng ven biển Cộng hoà Nam Phi thuận lợi để trồng loại cây gì?
- A. Cây lâu năm
- B. Cây hàng năm
- C. Rừng phòng hộ
- D. Cây ăn quả.
Câu 6. Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Thái Bình Dương.
- B. Đại Tây Dương.
- C. Ấn Độ Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 7. Vai trò về kinh tế của ngành nông, lâm và thủy sản của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Giải quyết việc làm cho nhiều dân cư.
- B. Là ngành có nhiều thế mạnh phát triển.
- C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
- D. Tạo ra nguồn hàng đa dạng xuất khẩu.
Câu 8. Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là?
- A. xây dựng mới đường giao thông.
- B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
- C. phổ biến các giống thuần chủng.
- D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?
- A. Hóa chất.
- B. Chế tạo máy.
- C. Điện tử.
- D. Luyện kim.
Câu 10. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là?
- A. Đồng bằng và đồi núi thấp.
- B. Cao nguyên, bồn địa và hoang mạc.
- C. Núi, cao nguyên xen bồn địa.
- D. Núi cao, đồ sộ và hoang mạc.
Câu 11. Khoáng sản Cộng hoà Nam Phi phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
- A. Ven biển.
- B. Vùng núi.
- C. Trung du.
- D. Nội địa.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Là ngành hàng đầu ở châu Phi, có cơ cấu đa dạng.
- B. Là ngành quan trọng của nền kinh tế Cộng hoà Nam Phi.
- C. Phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp lớn.
- D. Sử dụng nhiều lao động và đóng góp vào GDP lớn.
Câu 13. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì?
- A. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
- B. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
- C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
- D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
Câu 14. Vật nuôi chính của Nhật Bản là?
- A. Trâu, cừu, ngựa.
- B.Bò, dê, lợn.
- C. Trâu, bò, lợn.
- D. Bò, lợn, gà.
Câu 15. Lệnh cấm vận đối với Cộng hòa Nam Phi được bãi bỏ vào thời gian nào sau đây?
- A. 1997.
- B. 1996.
- C. 1995.
- D. 1994.
Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
- A. Công nghiệp sản xuất điện.
- B. Công nghiệp thực phẩm.
- C. Công nghiệp luyện kim.
- D. Công nghiệp khai thác than.
Câu 17. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc có vai trò như thế nào?
- A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
- B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
- C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
- D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do?
- A. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
- B. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
- C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
- D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
Câu 19. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?
- A. 99%.
- B. 32%.
- C. 57%.
- D. 84%
Câu 20. Trong quá trình công nghiệp hoá, giai đoạn đầu Trung Quốc ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ vì lí do nào sau đây?
- A. Công nghiệp nhẹ phục vụ tốt cho công nghiệp nặng nghiệp.
- B. Công nghiệp nhẹ không đòi hỏi lao động nhiều, chi phí thấp.
- C. Công nghiệp nhẹ không cần máy móc hiện đại và kĩ thuật phức tạp.
- D. Có lao động và nguyên liệu tại chỗ, cần ít vốn, lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Liệt kê tên các tỉnh có mật độ dân số từ 30 đến dưới 100 người/km2 ở Cộng hoà Nam Phi.
Câu 2 (1 điểm). Trình bày những đặc điểm nổi bật của ngành thương mại ở Cộng hòa Nam Phi.
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
Cơ cấu GDP (%) | |||
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ | |
2010 | 9,6 | 46,7 | 43,7 |
2020 | 7,7 | 37,8 | 54,5 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2010 và năm 2020.
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2000 và 2020.
Câu 4 (1 điểm). Năm 2022, cục Thống kê quốc gia Trung Quốc cho biết dân số nước này đạt 1,4 tỉ người, giảm 850 000 người so với năm trước. Trung Quốc được biết đến là quốc gia có số dân đông nhất trên thế giới. Giải thích lý do vì sao dân số Trung Quốc lần đầu giảm sau 60 năm?
BÀI LÀM
................................................................................................
................
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết Các loại vật nuôi chính của Nhật Bản. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh. - Hiểu được nguyên nhân sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh. | 2 | C4 C13 | |||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết được số % giá trị suất khẩu các mặt hàng ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo của Nhật Bản. | 1 | C19 | ||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được đại dương tiếp giáp với Trung Quốc. - Nhận biết được địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc. | 2 | C6 C10 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm. - Hiểu được các tác động tiêu cực của chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc. | 2 | C18 C2 | |||
Vận dụng cao | - Lý do vì sao dân số Trung Quốc lần đầu giảm sau 60 năm. | 1 | C4 | |||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được ngành công nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới. - Viết từ các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc. | 2 | C16 C8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các thành tựu quan trọng của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội. - Hiểu được nguyên nhân Trung Quốc ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ. | 2 | C3 C20 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2010 và năm 2020. - Nhận xét và tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2000 và 2020 | 1 | C3 | |||
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C17 | ||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | Nhận biết | - Nhận biết được dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ gia tăng kinh tế của Ô-xtrây-li-a. | 1 | C1 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí phân bố khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết được loại cây được trồng ở đồng bằng ven biển Cộng hòa Nam Phi. - Kể tên các tỉnh có mật độ dân số từ 30 đến dưới 100 người/km2 ở Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | C11 C5 | C1 |
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết được ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết được ngành công nghiệp hóa dầu của Cộng hòa Nam Phi. | 2 | C9 C12 | ||
Thông hiểu | - Nắm được vai trò của nền kinh tế nông, lâm, thủy sản của Cộng hòa Nam Phi. - Nắm được năm bãi bỏ lệnh cấm vận đối với Cộng hòa Nam Phi. - Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành thương mại ở Cộng hòa Nam Phi | 2 | 1 | C7 C15 | C2 |