Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 7 Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 3 Phương trình quy về phương trình bậc hai. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – = 6 là
- A. 2
- B. 14
- C. 7
- D. –14
Câu 2. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 3. Số nghiệm của phương trình là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình là
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 5. Số nghiệm của phương trình
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 6. Phương trình có tích các nghiệm là
- A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. 2
Câu 7. Số nghiệm của phương trình là
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 8. Tổng các nghiệm phương trình x2 - 6x + 9 =4
- A. 8
- B. 10
- C. 6
- D. 12
Câu 9. Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) - 3= 6 là:
- A. – 5
- B. – 9
- C. – 14
- D. – 4
Câu 10. Phương trình: có tích các nghiệm là:
- A. P = 1
- B. P = – 1
- C. P = 0
- D. P = 2
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | B | B | D | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | C | D | C | C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Nghiệm của phương trình là
- A. x = – 4
B. x = 2
- C. x = 1
- D. x = – 4 hoặc x = 2
Câu 2. Giải phương trình:
- A. x = –2 hoặc x = 4
B. x = 2
- C. x = –2
- D. x = 4
Câu 3. Phương trình có nghiệm là
A. x = 1
- B. x = –1
- C. x = 1 hoặc x = –1
- D. Vô nghiệm
Câu 4. Nghiệm của phương trình
- A. x = – 4 hoặc x = 1
- B. x = – 4
- C. x = – 1 hoặc x = 4
D. x = 1
Câu 5. Nghiệm của phương trình
- A. x = 5
- B. x = 6
C. x = 7
- D. x = 8
Câu 6. Số nghiệm của phương trình: là
- A. 0
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình: là
- A. {0;1}
- B. {0;1;2}
- C. { ; }
D. {;}
Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 9. Tập nghiệm S của phương trình là:
- A. S =
B. S =
- C. S =
- D. S = R \ {1}
Câu 10. Nghiệm của phương trình là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 4
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | B | A | D | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | D | D | B | D |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Giải phương trình
Câu 2 (6 điểm). Giải phương trình
( x – 4) = x2 - 16
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Bình phương 2 vế của phương trình ta được : x2 – 5x + 4 = x + 11 ⬄ x2 – 6x - 7 = 0 ⬄ (x +1)( x – 7) = 0 ⬄ x = - 1 hoặc x = 7 Thử lại ta thấy x = -1 (thỏa mãn) ; x = 7 ( thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm x = -1 ; x = 7 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | ( x – 4) = x2 - 16 ⬄ ( x – 4) = ( x – 4)( x + 4) ⬄ ( x – 4) [ – ( x + 4)] = 0 ⬄ x – 4 = 0 hoặc – ( x + 4) = 0 +) x – 4 = 0 ⬄ x = 4 +) – ( x + 4 ) = 0 ⬄ = x + 4 ⬄ 3x2 + 7 = x2 + 8x + 16 và x ≥ -4 ⬄ 2x2 – 8x – 9 = 0 và x ≥ -2 ⬄ x = hoặc x = và x ≥ -2 Thử lại ta thấy đều thỏa mãn Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4; ; } | 4 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Giải phương trình
Câu 2 (6 điểm). Tỉnh tổng các nghiệm của phương trình - 3. = 18
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Bình phương hai vế của phương trình ta được x2 + 4x + 5 = 2x2 - 6x - 6 ⬄ x2 – 10x – 11 = 0 ⬄ ( x – 11)( x + 1) = 0 ⬄ x = 11 hoặc x = -1 Thử lại ta thấy đều thỏa mãn Vậy phương trình có hai nghiệm x = 11 ; x = -1 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Đặt t = ; t ≥ Ta có phương trình : t2 – 3t +18 = 0 ⬄ t = 6 ( thỏa mãn điều kiện) hoặc t = -3 ( không thỏa mãn) Với t = 6 => = 6 ⬄ x2 + 1247 = 1296 ⬄ x = ± 7 Thử lại thấy thỏa mãn => tổng các nghiệm của phương trình bằng 0 | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = x – 3 là
- A. 2 giao điểm
- B. 4 giao điểm
- C. 3 giao điểm
- D. 1 giao điểm
Câu 2. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
- A. x = -4 hoặc x = 1
- B. x = - 4
- C. x = 4 hoặc x = -1
- D. x = 1
Câu 4. Số nghiệm của phương trình: là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải phương trình = 2x - 4
Câu 2 (3 điểm). Giải phương trình ( x + 1)( x + 4) – 3. = 6
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | A | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | +) 2x – 4 ≥ 0 ⬄ x ≥ 2 (1) +) Bình phương hai vế của phương trình ta được 11x2 – 35x – 20 = 4x2 – 16x + 16 ⬄ 7x2 – 19x – 36 = 0 ⬄ ( 7x + 9)(x -4) = 0 ⬄ x = hoặc x = 4 ( 2) Từ ( 1) và (2) => x = 4 Thử lại ta thấy x = 4 thỏa mãn Vậy phương trình có nghiệm là x = 4 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | ( x + 1)( x + 4) – 3. = 6 ⬄ x2 + 5x – 2 – 3. = 0 Đặt t = ( t ≥ 0) => t2 = x2 + 5x + 2 => t2 – 2 = x2 + 5x => ( t2 – 2) – 2 – 3t = 0 ⬄ t2 – 3t – 4 = 0 ⬄ t = 4 hoặc t = -1 ( loại) t = 4 => = 4 ⬄ x2 + 5x + 2 = 16 ⬄ x2 + 5x – 14 = 0 ⬄ x = -7 ; x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-7; 2} | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tập nghiệm S của phương trình là:
- A. S=(0;2)
- B. S=(2)
- C. S=(0)
- D. S=∅
Câu 2. Gọi k là số nghiệm âm của phương trình: . Khi đó k bằng:
- A. k = 0
- B. k = 1
- C. k = 2
- D. k = 3
Câu 3. Nghiệm của phương trình thuộc khoảng nào dưới đây:
- A. (0; 2)
- B. (9; 10)
- C. [7; 9]
- D. (-1; 1]
Câu 4. Nghiệm của phương trình là
- A. x = – 3
- B. x = – 2
- C. x = 2
- D. x = 2 hoặc x = -3
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải phương trình : = |x – 4|
Câu 2 (3 điểm). Giải phương trình : x2 + = 42
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | A | C | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Bình phương hai vế phương trình ta có : 3x2 – 9x – 5 = x2 – 8x + 16 ⬄ 2x2 – x – 21 = 0 ⬄ x = -3 hoặc x = Thử lại ta thấy x = -3 ; x = đều thỏa mãn Vậy phương trình có nghiệm x = -3 hoặc x = | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Đặt t = ( t ≥ 0) => t2 – 30 + t = 42 ⬄ t2 + t – 72 = 0 ⬄ ( t + 9)(t – 8) = 0 ⬄ t = -9 (loại) ; t = 8 ( thỏa mãn) Với t = 8 => = 8 ⬄ x2 + 30 = 64 ⬄ x2 = 34 ⬄ x = ± Thử lại ta thấy thỏa mãn Vậy x = ± là nghiệm của phương trình. | 3 điểm |
=> Giáo án toán 10 chân trời bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai (3 tiết)