Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 3 Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 3 Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho Điều kiện để f(x) > 0, là
Câu 2. Cho . Điều kiện để f(x) 0, là
Câu 3. Cho . Điều kiện để f(x) 0, là
Câu 4. Cho . Điều kiện để f(x) 0, là
Câu 5. Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng?
- f(x) < 0,
- không đổi dấu.
- f(x) > 0,
- Tồn tại để .
Câu 6. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
Câu 7. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2?
- y= x2-5x+6
- y= 16-x2
- y= -x2+5x-6
- y= x2-2x+3
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 4x + 4 > 0 là
- S=R\{2}
- S=R
- S=R\{-2}
- S=(2;+∞)
Câu 9. Biểu thức (m2 + 2)x2 - 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- m- 4 hoặc m0
- m< 0 hoặc m>4
- -4<m<0
- m< - 4 hoặc m>0
Câu 10. Phương trình (m + 2)x2 - 3x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
- m<-2
- -2< m<
- m>
- m<-2 hoặc m>
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Câu 2. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Câu 3. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Câu 4. Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
Câu 5. Tam thức bậc hai :
- Dương với mọi
- Âm với mọi .
- Âm với mọi
- Âm với mọi .
Câu 6. Tam thức bậc hai
- Dương với mọi
- Âm với mọi
- Dương với mọi .
- Dương với mọi .
Câu 7. Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:
- với và với hoặc
- với và với hoặc
- với và với hoặc.
- với và với hoặc
Câu 8. Cho các tam thức . Số tam thức đổi dấu trên R là:
- 1
- 2
- 3
- 0
Câu 9. Biểu thức âm khi và chỉ khi
Câu 10. Biểu thức âm khi
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Xét dấu của mỗi tam thức bậc hai sau :
- a) g(x) = 5x2– 2x + 7 b) h(x) = -3x2+ 8x - 1
Câu 2 (6 điểm). Tìm m để biểu thức sau luôn nhận giá trị âm
g(x) = (m – 5)x2 + (2m – 10)x + m - 6
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) Δ = (-2)2 – 4.5.7 = -136 < 0 ; hệ số a = 5 > 0 => g(x) > 0 x b) Δ = 82 – 4.(-3).(-1) = 52 > 0 ; phương trình có 2 nghiệm x1 = = ; x2 = = => h(x) < 0 khi x < hoặc x > h(x) > 0 khi < x < |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
+) m = 5 : g(x) = -1 < 0 ( đúng với mọi x ) +) m ≠ 5 : g(x) < 0 với mọi x ⬄ a < 0 và Δ’ < 0 ⬄ m – 5 < 0 ; (m – 5)2 – (m – 5)(m – 6) < 0 ⬄ m < 5 ; m – 5 < 0 ⬄ m < 5 Kết hợp hai trường hợp ta được m ≤ 5 |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Chứng minh biểu thức f(x) = 7x2 – 5x + 8 luôn dương x
Câu 2 (6 điểm). Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
( m + 4)x2 < 2.(mx – m + 3)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
Δ = ( -5)2 – 4. 7. 8 = -199 < 0 Hệ số a = 7 > 0 => f(x) > 0 x |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
+) m = - 4 ta có 0 < -8x + 14 : không nghiệm đúng với mọi x +) m ≠ -4 ⬄ (m + 4)x2 – 2mx + 2m – 6 < 0 với mọi x ⬄ a < 0 ; Δ’ < 0 ⬄ m + 4 < 0 ; -m2 – 2m + 24 < 0 ⬄ m < -4 ; m < -6 hoặc m > 4 ⬄ m < -6 Vậy m < -6 |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Phương trình x2 - mx - 2m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
- m-8 hoặc m0
- m-2 hoặc m0
- m0 hoặc m8
- -8 0
Câu 2. Phương trình x2 - mx - m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
- -4 < m < 0
- -1 < m < 0
- -4 m 0
- m< -4 hoặc m>0
Câu 3. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức ?
Câu 4. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức ?
A.
B.
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho hàm số bậc hai y = x2 – 2x – 3. Xác định hệ số a. Tính f(2) ; f(0) ; f(-3); f(7) và nhận xét dấu của chúng so với dấu của hệ số a.
Câu 2 (3 điểm). Lập bảng xét dấu của tam thức g(x) = x2 – 2x - 48
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||
Câu 1 (3 điểm) |
Hệ số a = 1 f(2) = 22 – 2.2 – 3 = -3 ( trái dấu với a) f(0) = 02 – 2.0 – 3 = -3 ( trái dấu với a) f(-3) = (-3)2 – 2.(-3) – 3 = 12 ( cùng dấu với a) f(7) = 72 – 2.7 – 3 = 32 ( cùng dấu với a) |
3 điểm |
||||
Câu 2 (3 điểm) |
Δ = (-2)2 – 4.1.(-48) = 196 > 0 => f(x) có hai nghiệm phân biệt x = 8 ; x = -6 Ta có bảng xét dấu :
|
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
- hoặc
Câu 2. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - x - 6 < 0 là
- S=(-∞; -3)(2; +∞)
- S=(-3; 2)
- S=(-2; 3)
- S=(-∞; -2)(3; +∞)
Câu 4. Tam thức f(x) = 2mx2 - 2mx - 1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi
- m-2 hoặc m>0
- m< -2 hoặc m0
- -2< m0
- -2< m0
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải bất phương trình sau : 6x2 + 5x + 2 ≤ 0
Câu 2 (3 điểm). Lập bảng xét dấu của g(x) = x2 + x - 72
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||
Câu 1 (3 điểm) |
Xét tam thức f(x) = 6x2 + 5x + 2 có Δ = 52 – 4. 6. 2 = -23 < 0 => f(x) luôn dương ( cùng dấu với a) hay 6x2 + 5x + 2 > 0 với mọi x => bất phương trình 6x2 + 5x + 2 ≤ 0 vô nghiệm. |
3 điểm |
||||
Câu 2 (3 điểm) |
g(x) = x2 + x – 72 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 = -9; x2 = 8 và hệ số a = 1 > 0 Ta có bảng xét dấu :
|
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 3: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết)