Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 4 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 4 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- -10
- 10
- -
Câu 2. Cho :
- 3
- 2
- 1
- 4
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của là
- -15
- -21
- 21
- 15
Câu 4. Cho 2 vectơ: khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- cùng hướng khi và chỉ khi
- cùng hướng khi và chỉ khi
- cùng hướng khi và chỉ khi
- cùng hướng khi và chỉ khi hoặc
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:
bằng
- AD2
- 0
- AB2
- AC2
Câu 6. Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- 2+IA2
- 2-IA2
- 2-2IA2
- 2-IA2
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức bẳng
- 7
- 5
- -5
- -7
Câu 8. Độ dài của vectơ
- 13
- 17
- 169
Câu 9. Cho Góc giữa hai vectơ là:
- 0o
- 30o
- 45o
- 60o
Câu 10. Cho 2 vectơ: khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- = . sin (
- = . cos (
- = . cot (
- =
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
- ()
- ()
- ()
- ()
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
- (-2; -2)
- (2; 2)
- (1; 1)
- (-1; -1)
Câu 3. Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- -12
- 12
- 12
- -12
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
Câu 5. Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- (
- (
- (
Câu 6. Cho 2 vectơ: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 7. Cho 2 vectơ: khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- =
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
- < 0
- > 0
Câu 9. Cho các vectơ không cùng phương Khẳng định nào không đúng?
- =
- =
- +
Câu 10. Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Cho || = 3; || = ; | - 3| = 3. Tính | + |
Câu 2 (6 điểm).
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
( - 3)2 = 2 - 6 + 9.2 => = = 3 ( + )2 = 4.2 + 4. + 2 = 4. 32 + 4.3 + ()2 = 50 => | + | = = 5 |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Cho tam giác ABC , trung tuyến AM.
Chứng minh rằng = AM2 - .BC2
Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC, gọi H là trực tâm, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng = .2
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
= = = = AM2 - .BC2 |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
= .()..() = . ( + ) = . ( + ) = . [+ + +] = . ( + ) = . - = .2 |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- 40
- -40
- 40
- -40
Câu 2. Cho 2 vectơ: khác . Nếu cùng hướng thì
Câu 3. Cho 2 vectơ: khác . Nếu ngược hướng thì
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính .
Câu 2 (3 điểm). Cho hai vectơ , thỏa mãn = 5; | | = 6; . = -15 . Xác định góc giữa 2 vectơ ,
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
. = - . = - |. ||.cos (; ) = -BA.BC.cos 600 = -.a2 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
cos (, ) = = = => (, ) = 1200 |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
Câu 2. Cho các vectơ Khẳng định nào đúng?
Câu 3. Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
- > 0
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức bằng
- 0
- BC2
- AB2
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho hình vuông MNPQ cạnh 2a. Tính .
Câu 2 (3 điểm). Cho 2 vectơ , . Cho biết || = 6; || = 3; (, ) = 450 .
Tính (3 +4)(-2 +3)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
. = QM . QP. cos 450 = 2a. 2a = 4a2 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
(3 +4)(-2 +3) = -62 + 122 + = (-6). 62 + 12. 32 + 6. 3. = -108 - 9 |
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ (2 tiết)