Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 10 kết nối Bài 12: Liên kết cộng hoá trị

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Hoá học 10 kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hoá trị. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 10 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 12: LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng

  1. Một electron chung.  
  2. Một cặp electron góp chung.
  3. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
  4. Sự cho - nhận electron.

Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực

  1. LiCl2.
  2. CF2Cl2.
  3. N2.
  4. CHCl3.

 

Câu 3: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực

  1. CHCl3.  
  2. CH4.
  3. N2.
  4. H2.

 

Câu 4: Liên kết σ là liên kết hình thành do

  1. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
  2. Sự xen phủ trục của hai orbital.
  3. Cặp electron dùng chung.
  4. Sự xen phủ bên của hai orbital.

Câu 5: Các liên kết trong phân tử oxygen gồm

  1. 2 liên kết σ.
  2. 1 liên kết σ, 1 liên kết π.
  3. 2 liên kết π.
  4. 1 liên kết σ.

Câu 6: Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là

  1. 2 và 3.
  2. 3 và 1.
  3. 2 và 2.
  4. 3 và 2.

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị

  1. CaCl2, F2O, HCI.
  2. SO2, CO2, Na2O2.
  3. SO2, H2S, H2O.
  4. BaCl2, NaCl, NO2

Câu 8: Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tử nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) là 28. Hợp chất của R với hydrogen chứa liên kết

  1. Cộng hóa trị phân cực. 
  2. Cộng hóa trị không phân cực.
  3. Ion.
  4. Cho – nhận.

Câu 9: Xung quanh nguyên tử bo (Z = 5) trong phân tử BF3 có bao nhiêu electron

  1. 3.
  2. 5.
  3. 8.
  4. 10.

Câu 10: Cho biết hợp chất BF3 tác dụng với NH3 tạo thành NH3BF3, trong phân tử NH3BF3 có liên kết 

  1. Liên kết cộng hóa trị.
  2. Liên kết ion, liên kết cho – nhận.
  3. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị.
  4. Liên kết cộng hóa trị, liên kết cho – nhận.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

C

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

C

A

C

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Các electron dùng chung giữa hai nguyên tử có thể tạo thành theo hai kiểu 

  1. Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho nhận.
  2. Liên kết phân cực và liên kết không phân cực.
  3. Liên kết đơn và liên kết đôi.
  4. Liên kết đơn và liên kết không đơn (đôi, ba).

 

Câu 2: Liên kết π là liên kết hình thành do

  1. Sự xen phủ trục của hai orbital.
  2. Sự xen phủ bên của hai orbital.
  3. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
  4. Cặp electron dùng chung.

Câu 3: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p - p

  1. H2.
  2. NH3.
  3. Cl2.
  4. HCl.

 

Câu 4: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s - s

  1. Cl2.
  2. NH3.
  3. HCl.
  4. H2.

 

Câu 5: Cho hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là

  1. X2Y3, liên kết cộng hoá trị.
  2. XY2, liên kết ion.
  3. XY, liên kết cộng hoá trị. 
  4. X2Y, liên kết ion.

 

Câu 6: Cho các liên kết sau H – O, N – H, N – F, N – O. Liên kết nào là liên kết phân cực mạnh nhất

  1. N – H.
  2. N – F.
  3. N – O.
  4. H – O.

 

Câu 7: Cho các hợp chất MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hai hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị

  1. MgCl2và Na2O.
  2. NCl3và HCl.
  3. Na2O và NCl3.
  4. HCl và KCl.

 

Câu 8: Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cấu hình electron bão hòa theo quy tắc octet

  1. BeH2.
  2. AlCl3.
  3. PCl5.
  4. SiF4.

 

Câu 9: Liên kết cho – nhận có những tính chất nào sau đây

  1. Không bền bằng liên kết ion.
  2. Bền tương đương với liên kết cộng hóa trị. 
  3. Không bền bằng liên kết cộng hóa trị.
  4. Bền tương đương với liên kết hydrogen.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây có độ sôi cao nhất

  1. CO2.
  2. CH3– COOH.
  3. SO2.
  4. HI.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

C

C

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

D

B

B

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Cho các nguyên tử và giá trị độ âm điện tương ứng như sau: Cl(3,16), O(3,44), N(3,04), P (2,19), H(2,2). Phân tử nào có liên kết phân cực nhất?

Câu 2 (6 điểm). Cho biết số liên kết  và  trong phân tử etylen (C2H4) và ethane (C2H6).

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

NH3 vì

2 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(6 điểm)

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Sử dụng giá trị độ âm điện cuẩ các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố xác định kiểu liên kết phân tử trong phân tử các chất: N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NaCl.

Câu 2 (4 điểm). Trong các hợp chất sau hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị: NaCl, KF, CaF2 , CCl4

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(4 điểm)

CCl4  , vì ta có 

2 điểm

2 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là

  1. 2 và 4.
  2. 1 và 4.
  3. 2 và 5.
  4. 1 và 5.

 

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử

  1. C3H8, CO2, SO2, O2
  2. CH4, H2O, C2H4, C3H6
  3. C2H4, C2H2, O2, N2
  4. C2H4, O2, N2, H2S

 

Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực

  1. Cl2, CO2, C2H2.
  2. HCl, C2H2, Br2.
  3. HBr, CO2, CH4.
  4. NH3, Br2, C2H4.

 

Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực

  1. H2O, HF, H2S.
  2. O2, H2O, NH3.
  3. HCl, O3, H2S.
  4. HF, Cl2, H2O.
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Liên kết cộng hóa trị là gì?

Câu 2 (4 điểm). Dựa theo độ âm điện liên kết cộng hóa trị được phân thành mấy loại?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

C

A

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp e dùng chung.

2 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Được phân thành 2 loại: 

- Liên kết cộng hóa trị phân cực 

- Liên kết cộng hóa trị không phân cực

2 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s - p

  1. H2.
  2. Cl2.
  3. NH3.
  4. O2.

 

Câu 2: Liên kết đơn được biểu diễn bằng

  1. Một chấm tròn.
  2. Một gạch nối.
  3. Một mũi tên.
  4. Một dấu bằng.

Câu 3: Từ công thức electron, để biến đổi thành công thức Lewis, ta cần

  1. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai.
  2. Thay một cặp electron dùng chung thành một mũi tên.
  3. Thay một cặp electron dùng chung thành một gạch nối.
  4. Thay một cặp electron dùng chung thành một gạch nối và bỏ hết các electron không tham gia liên kết. 

 

Câu 4: Ba gạch nối là biểu diễn của

  1. Liên kết ba.  
  2. Liên kết tam hợp.
  3. Liên kết dị bội.
  4. Liên kết đôi.
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Liên kết cho - nhận là gì?

Câu 2 (4 điểm). Cho độ âm điện của các nguyên tố O: 3,44; Cl: 3,36; N: 3,04; C: 2,55; H: 2,2. Trong các hợp chất H2O; NH3; HCl; CH4. Hợp chất nào là liên kết cộng hóa trị có cực.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

C

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

Là trong liên kết có cặp electron do một nguyên tử đóng góp.

2 điểm

Câu 2

(4 điểm)

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

=> Giáo án hóa học 10 kết nối bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay