Phiếu trắc nghiệm Toán 10 cánh diều Ôn tập Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ (P1)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
Câu 1: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Diện tích tam giác là:
- 30
- 20
- 202
- 103
Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Chọn khẳng định đúng:
- cosA = 12
- S = 6
- r = 2
- sinB = 0
Câu 3: Trong tam giác ABC có:
- a = 2Rcos A
- a = 2RsinA
- a = 2RtanA
- a = RsinA
Câu 4: Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và = 60o. Tính độ dài cạnh BC.
- BC = 2
- BC = 2
- BC = 3
- BC = 1h
Câu 5: Cho tam giác vuông cân tại cạnh Tính
Câu 6: Tam giác vuông tại , đường cao . Hai cạnh và tỉ lệ với và . Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
Câu 7: Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- -10
- 10
- -
Câu 8: Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới
- Không thay đổi
- Tăng 3 lần
- Giảm 6 lần
- Giảm 3 lần
Câu 9: Nếu thì:
- điểm B trùng với điểm C
- tam giác ABC là tam giác cân
- A là trung điểm đoạn BC
- tam giác ABC là tam giác đều
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = , AC = 2. Độ dài vectơ
bằng:
- 5
- 5
- 25
Câu 11: Cho tam giác . Tính .
Câu 12: Cho ∆ABC biết a = , b = 2, c = 1+. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- = 60°
- = 40°
- = 70°
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
Câu 14: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ cùng hướng khi và chỉ khi:
- Điểm C thuộc đoạn AB
- Điểm A thuộc đoạn BC
- Điểm B thuộc đoạn AC
- Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
- (-2; -2)
- (2; 2)
- (1; 1)
- (-1; -1)
Câu 16: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 17: Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng
- -12
- 12
- 12
- -12
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 19: Cho ∆ABC biết b = 32, c = 45, = 87°. Khẳng định nào sau đây đúng?
- a ≈ 53,8, ≈37°,≈56°
- a ≈ 28,3, ≈37°, ≈56°
- a ≈ 53,8, ≈56°, ≈37°
- a ≈ 52,8, ≈37°, ≈56°
Câu 20: Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh của tam giác Hỏi vectơ bằng vectơ nào trong các vectơ sau?
Câu 21: Cho ∆ABC thỏa mãn sin2A = sinB.sinC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- a2= bc
- cosA >
- cosA <
- a2> bc
Câu 22: Cho tam giác. Gọi lần lượt là trung điểm của và. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm bằng véctơ (không kể vectơ)?
- 2
- 3
- 4
- 1
Câu 23: Cho đường tròn và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với tại hai điểm và Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 24: Cho lục giác đều ABCDEF. Biểu diễn các vectơ theo các vectơ . Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 25: Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài: Bài tập cuối chương IV (2 tiết)