Đề thi cuối kì 2 toán 4 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 kết nối tri thức cuối kì đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Toán 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. của 70 kg muối là:
- A. 10 kg B. 20 kg C. 30 kg D. 40 kg
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
Tháng 4 cửa hàng bán được .... quyển sách.
- A. 53 B. 102 C. 69 D. 85
Câu 3. Xếp đều 12 quả táo vào 3 giỏ hoa quả, 2 giỏ hoa quả như vậy có số quả táo là:
A. 6 quả B. 8 quả C. 9 quả D. 10 quả
Câu 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để:
A. 8 B.1 C. 3 D. 2
Câu 6. Mẫu số chung của ba phân số là số liền sau của:
A. 73 B.72 C. 71 D. 70
Câu 7. Kết quả của phép tính (1 250 2) + (2 052 : 4) là:
- A. 3 013 B. 3 014 C. 3 015 D. 3 016
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Tên học sinh | Linh | Thảo | Hằng | Dung |
Số bông hoa | 10 | 8 | 15 | 17 |
Bạn ..... có số bông hoa nhiều nhất.
A. Hằng B. Dung C. Linh D. Thảo
- B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính.
- a. b.
- c. d.
Câu 2. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
- a. 23 512 8 + 23 512 2
- b. 11 500 : 10 + 14 850 10
Câu 3. (1,5 điểm)
Trong túi có 2 chiếc bút màu xanh, 1 chiếc bút màu đỏ, 1 chiếc bút màu vàng. Mai lấy 2 chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bút vào trong túi. Thực hiện một số lần như sau:
2 bút xanh | |
1 bút xanh và 1 bút đỏ | |
1 bút xanh và 1 bút vàng | |
1 bút đỏ và 1 bút vàng |
- a. Có mấy sự kiện có thể xảy ra? Đó là những sự kiện nào?
- b. Mai thực hiện rút ngẫu nhiên 2 chiếc bút ra khỏi túi bao nhiêu lần?
- c. Số lần xảy ra của sự kiện “Lấy ra 2 chiếc bút không cùng màu” là bao nhiêu?
Câu 4. (1,0 điểm) Một công ty sản xuất bánh quy. Tháng thứ nhất sản xuất được 50 000 hộp bánh, tháng thứ hai sản xuất được số hộp bánh bằng số hộp bánh sản xuất trong tháng thứ nhất. Tính số hộp bánh công ty đó sản xuất trong hai tháng.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh.
A = (120 5 20 15) – (4 125 25 8)
%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1(2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
- B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)