Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 sinh học 8 cánh diều (đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (sinh học) cánh diều cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Sinh học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, có bao nhiêu nhân tố sinh thái hữu sinh?
(1). Thực vật; (2) Động vật; (3) Con người; (4) Xác chết của sinh vật; (5) Tảo; (6) Nước; (7) Oxygen; (8) Nấm; (9) Mùn bã hữu cơ,
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 2. Dấu hiệu nào không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực – cái.
C. Sức sinh sản.
D. Độ đa dạng.
Câu 3. Loài ưu thế có vai trò quan trọng trong quần xã là do
A. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
B. số lượng cá thể nhiều.
C. sức sống mạnh, có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
Câu 4. Độ đa dạng của quần xã Sinh vật thể hiện ở
A. số lượng cá thể trong quần thể nhiều hay ít.
B. số lượng quần thể nhiều hay ít.
C. số lượng loài phong phú trong quần xã.
D. số lượng cá thể tồn tại trong quần xã.
Câu 5. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. 1, 2, 4, 7.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 5, 6.
D. 3, 5, 6, 8.
Câu 6. Một số loài chim khi di cư từ nơi phương lạnh về nơi ấm áp để sinh sản, Những loài chim này thường dựa vào yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây để định hướng không gian?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Tốc độ gió.
Câu 7. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?
A. Thảo nguyên.
B. Đài nguyên.
C. Rừng lá rộng.
D. Rừng lá kim.
Câu 8. Hậu quả từ sự gia tăng dân số quá nhanh là gì?
A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn
C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a) Cân bằng tự nhiên là gì? Trình bày các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên và một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên.
b) Bạn Linh cho rằng hạn chế gia tăng dân số là một trong những biện pháp giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên và giảm ô nhiễm môi trường, em có đồng ý với ý kiến của bạn không? Giải thích.
Câu 2 (2 điểm). Ở những loài sinh vật sống trong nước, những quần thể khác nhau trong một loài sống ở những môi trường có hàm lượng oxygen khác nhau thường có tổng diện tích các lá mang (của cơ thể) thay đổi thích ứng để đảm bảo sự hô hấp. Giả sử trong một loài có 4 quần thể A, B, C, D với tổng diện tích các lá mang lần lượt là 2350; 1800; 2700; 1300 đơn vị phân bố trong các môi trường nước khác nhau: hồ, suối đầu nguồn, hạ lưu sông, suối nước ấm. Hãy sắp xếp các quần thể với môi trường thích hợp. Giải thích.
Câu 3 (1 điểm). Vì sao nói ô nhiễm môi trường chủ yếu do hoạt động của con người gây ra? Nêu những biện pháp hạn chế ô nhiễm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | 1
| 1
| 1
| 2 | 1 | 3 | |||||
2. Quần thể sinh vật | 1
| 1
| 2 | 1 | |||||||
3. Quần xã sinh vật | 1
| 1
| 2 | 1 | |||||||
4. Hệ sinh thái | 1
| 1 | 0,5 | ||||||||
5. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường | 1 ý | 1 ý | 1 | 3 | |||||||
6. Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học | 1
| 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 1 | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG 8. SINH THÁI | 3 | 7 | ||||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | Nhận biết | Nêu được môi trường sống, nhân tố sinh thái. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Sắp xếp các quần thể với môi trường thích hợp | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức, liên hệ thực tiễn. | 1 | C6 | |||
2. Quần thể sinh vật | Nhận biết | Nêu được khái niệm quần thể sinh vật. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | So sánh được kích thước của các quần thể. | 1 | C8 | |||
3. Quần xã sinh vật | Nhận biết | Nhận biết khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xã. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Phân biệt được loài ưu thế và loài đặc trưng. | 1 | C3 | |||
4. Hệ sinh thái | Thông hiểu | Giải thích được sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái. | 1 | C5 | ||
5. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường | Nhận biết | Nêu được các thông tin về cân bằng tự nhiên (khái niệm, nguyên nhân gây mất cân bằng và biện pháp duy trì, bảo vệ). | 1 | C1a | ||
Vận dụng cao | Trình bày quan điểm của bản thân về ô nhiễm môi trường. | 1 | C1b | |||
CHƯƠNG 9. SINH QUYỂN | 1 | |||||
6. Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học | Nhận biết | Nêu được khái niệm khu sinh học. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | Liên hệ khu sinh học biển. | 1 | C3 |