Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 sinh học 8 cánh diều (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (sinh học) cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Sinh học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong quần xã loài ưu thế là loài

A. có số lượng ít nhất trong quần xã.

B. có số lượng khá nhiều trong quần xã.

C. phân bố nhiều nơi trong quần xã.

D. có vai trò quan trọng trong quần xã.

Câu 2. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa

A.   đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.

B.   duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.

C.   giúp khai thác tối ưu nguồn sống.

D.   đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.

Câu 3. Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là

A.   ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.

B.   trẻ, trưởng thành và già.

C.   trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.

D.   trước giao phối và sau giao phối.

Câu 4. Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

A.   Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B.   Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường.

C.   Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D.   Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

Câu 5. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thường có kích thước các phần nhô ra như tai, đuôi, chi nhỏ hơn các phần tương ứng với các loài có họ hành gần gũi sống ở vùng xích đạo. Hiện tượng này phản ánh ảnh hưởng của nhân tố

A.  nhiệt độ.

B.  độ ẩm.

C.  ánh sáng.

D.  gió.

Câu 6. Cú và chồn đều săn mồi về đêm, đều bắt chuột làm thức ăn. Quan hệ giữa cú và chồn ở trong rừng thuộc mối quan hệ gì?

A. Ức chế cảm nhiễm.

B. Ký sinh.

C. Sinh vật này ăn sinh vật kia.

D. Cạnh tranh.

Câu 7. Ở tầng giữa của các khu sinh học nước mặn có các loài sinh vật nào phân bố?

A. Sinh vật phù du.

B. Sinh vật tự bơi.

C. Các loài cá lớn.

D. Sinh vật kí sinh.

Câu 8. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Vi sinh vật.

B. Động vật.

C. Thực vật.

D. Nhiệt độ.

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm).

a) Chuỗi thức ăn là gì? Lấy 2 ví dụ về chuỗi thức ăn (Mỗi chuỗi thức ăn có ít nhất 3 loài sinh vật).Nhận xét về mối quan hệ giữa một mắt xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn:

b) Quan sát hình sau và thực hiện các bài tập sau đây:

Hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ chấm của các chuỗi thức ăn sau:

  • a.     ………………….. → Chuột → ……………………..
  • b.    ………………….. → Bọ ngựa → .…………………….
  • c.     ………………….. → Sâu → ……………………..
  • d.    ………………….. → ………….. → ……………………..

Câu 2 (2 điểm). Quan sát hình sau, hãy nhận xét sự phân bố vùng theo vĩ độ và mức độ khô hạn của các khu sinh học trên cạn.

Câu 3 (1 điểm). Loài rùa biển đang bị săn lùng, khai thác lấy mai làm đồ mỹ nghệ, số lượng rùa còn lại rất ít, rùa thường đẻ trứng tại các bãi cát ven biển. Em hãy nêu một số biện pháp đang được nước ta áp dụng để ngăn chặn tình trạng trên.



 

 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái

1

 

   

1

 

   2 1
2. Quần thể sinh vật

1

 

 

1

 

 

1

 

   3 1,5
3. Quần xã sinh vật

1

 

 

1

 

     2 1
4. Hệ sinh thái 

1 ý

 

   

1 ý

 

   13
5. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường       1 11
6. Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học

1

 

  1    112,5
Tổng số câu TN/TL41 ý2121 ý 18311
Điểm số2,02,01,02,01,01,001,04610
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm     

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
CHƯƠNG 8. SINH THÁI37    
1. Môi trường và các nhân tố sinh tháiNhận biếtNêu được môi trường sống, nhân tố sinh thái. 1 C8
Vận dụngVận dụng được kiến thức, liên hệ thực tiễn. 1 C5 
2. Quần thể sinh vậtNhận biếtNêu được khái niệm quần thể sinh vật. 1 C3
Thông hiểuSo sánh được kích thước của các quần thể. 1 C4 
Vận dụngLiên hệ việc bảo vệ quần thể sinh vật. 1 C2 
3. Quần xã sinh vậtNhận biếtNhận biết khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xã. 1 C1
Thông hiểuPhân biệt được loài ưu thế và loài đặc trưng. 1 C6 

 

4. Hệ sinh thái

Nhận biếtPhát biểu được khái niệm Chuỗi thức ăn. Lấy được ví dụ minh họa.1 C1a 
Vận dụngVận dụng kiến thức kĩ năng đã học xác định các chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn.1 C1b  
5. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trườngVận dụng caoTrình bày quan điểm của bản thân về ô nhiễm môi trường.1 C3 
CHƯƠNG 9. SINH QUYỂN 1    
6. Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh họcNhận biếtNêu được khái niệm khu sinh học. 1 C7
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm sinh học của các khu sinh học trên cạn.1 C2  

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay