Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 8 chân trời sáng tạo (đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mô đun cảm biến có tín hiệu phản hồi dạng tương tự và dạng số thường hoạt động với điện áp nguồn khoảng
- A. 2,5 – 4,5 VDC. B. 3,5 – 5,5 DVC.
- C. 1,5 – 3,5 VDC. D. 3,5 – 7,5 DVC.
Câu 2. Mô đun nào sau đây có vai trò phát hiện và phản hồi về mức nước cho mạch điện điều khiển?
- A. Mô đun cảm biến độ ẩm. B. Mô đun cảm biến ánh sáng.
- C. Mô đun cảm biến nhiệt độ. D. Mô đun cảm biến tín hiệu số
Câu 3. Mô đun nào sau đây không được phân loại dựa theo tên gọi và chức năng của cảm biến nối vào mạch điện tử?
- A.Mô đun cảm biến độ ẩm. B. Mô đun cảm biến ánh sáng.
- C. Mô đun cảm biến nhiệt độ. D. Mô đun cảm biến tín hiệu số.
Câu 4. Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng như nào trong đời sống?
- A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại.
- B. Đóng mở tự động rèm cửa.
- C. Sử dụng trong máy tạo ẩm.
- D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí.
Câu 5. Quan sát hình sau và cho biết đây là ngành nghề nào?
A. Vận hành hệ thống điện.
B. Kiểm tra phần cứng máy tính.
C. Bảo trì thiết bị điện.
D. Thiết kế hệ thống điện.
Câu 6. Công việc “Thiết kế và chỉ đạo việc xây dựng, vận hành, bảo trì, sửa chữa máy móc, thiết bị điện tử” là đặc điểm cơ bản của ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
- A. Kĩ sư điện. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
- C. Kĩ sư điện tử D. Thợ điện.
Câu 7. Đâu không phải là đặc điểm cơ bản của ngành kĩ thuật viên kĩ thuật điện?
- A. Hỗ trợ kĩ thuật viên lắp ráp, vận hành thiết bị điện
- B. Sửa chữa hệ thống phân phối điện
- C. Hỗ trợ kĩ thuật để nghiên cứu, thiết kế thiết bị điện
- D. Trực tiếp lắp đặt máy móc và thiết bị điện
Câu 8. Người lao động trong lĩnh vực thiết kế cần có những kiến thức, kĩ năng cơ bản
- A. có đầy đủ kiến thức về y học
- B. có kĩ năng phác thảo ý tưởng
- C. có năng khiếu đóng kịch
- D. có kĩ năng sử dụng thành thạo đồ dùng điện
Câu 9. Ngành nghề trong hình sau thuộc lĩnh vực nào?
- A. Lĩnh vực cơ – điện tử. B. Lĩnh vực thời trang.
- C. Lĩnh vực xây dựng. D. Lĩnh vực cơ khí.
Câu 10. Công việc nào sau đây không thuộc công việc của kĩ sư công nghiệp chế tạo?
- A. Thiết kế các hệ thống máy móc.
- B. Tổ chức chế tạo, lắp đặt các hệ thống máy móc.
- C. Vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc.
- D. Giám sát việc xây dựng khu thương mại.
Câu 11. Bạn B là người thiết kế phụ kiện thời trang phục vụ cho nhu cầu làm đẹp của con người. Như vậy, ngành nghề của B là
- A. kĩ sư công nghiệp chế tạo.
- B. kĩ sư xây dựng.
- C. nhà thiết kế sản phẩm và may mặc.
- D. nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện.
Câu 12. Đâu là công việc cần làm khi đánh giá phương án thiết kế?
- A. Nghiên cứu sự cần thiết của sản phẩm.
- B. Thu thập thông tin liên quan đến sản phẩm.
- C. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật chế tạo mô hình thử nghiệm.
- D. Hoàn thiện hướng dẫn lắp đặt
Câu 13. Bước thứ hai trong quy trình thiết kế kĩ thuật là
- A. hình thành ý tưởng thiết kế. B. tiến hành thiết kế.
- C. đánh giá phương án thiết kế D. lập hồ sơ kĩ thuật của sản phẩm.
Câu 14. Nếu kiểm chứng giải pháp không đạt thì cần phải
- A. thử nghiệm, đánh giá. B. hoàn thiện sản phẩm.
- C. điều chỉnh thiết kế. D. lập hồ sơ kĩ thuật.
- B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Bạn A định thiết kế mô hình bồn rửa tay tự động. Hãy nêu các bộ phận chính của mô hình bồn rửa tay tự động và nguyên lí hoạt động của mô hình nếu sử dụng cảm biến phát hiện.
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết vai trò của mô đun cảm biến nhiệt độ và nêu ứng dụng của nó trong thực tế.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Mạch điện điều khiển | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||||
2. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||||
3. Đại cương về thiết kế kĩ thuật | 2 | 1 | 1 | 4 | 2,0 | ||||||
4. Quy trình thiết kế kĩ thuật | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 2 | 10 | |||
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 | |||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
KĨ THUẬT ĐIỆN | 1 | 7 | ||||
1. Mạch điện điều khiển | Nhận biết | - Nêu được điện áp nguồn mô đun cảm biến có tín hiệu phản hồi dạng tương tự và dạng số thường hoạt động - Nêu được vai trò phát hiện và phản hồi về mức nước cho mạch điện điều khiển của mô đun cảm biến độ ẩm | 2 | C1 C2 | ||
Thông hiểu
| - Chỉ ra loại mô đun cảm biến không được phân loại dựa theo tên gọi và chức năng của cảm biến nối vào mạch điện tử - Chỉ ra vai trò của mô đun cảm biến độ ẩm và nêu ứng dụng của nó trong thực tế. | 1 | 1 | C2 | C3 | |
Vận dụng cao | - Xác định được ứng dụng của mô đun cảm biến ánh sáng trong đời sống. | 1 | C4 | |||
2. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Quan sát hình ảnh, xác định được ngành nghề tương ứng được mô tả. - Chọn được ý nói về công việc cụ thể của kĩ sư điện | 2 | C5 C6 | ||
Thông hiểu
| - Xác định được nội dung không phải là đặc điểm cơ bản của ngành kĩ thuật viên kĩ thuật điện | 1 | C7 | |||
THIẾT KẾ KĨ THUẬT | 1 | 7 | ||||
3. Đại cương về thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được kiến thức, kĩ năng cơ bản cần có của người lao động trong lĩnh vực thiết kế - Quan sát hình ảnh nêu được ngành nghề về thiết kế kĩ thuật tương ứng được mô tả | 2 | C8 C9 | ||
Thông hiểu | - Xác định được công việc không phải của kĩ sư công nghiệp chế tạo | 1 | C10 | |||
Vận dụng cao | - Chọn được ngành nghề trong lĩnh vực thiết kế kĩ thuật dựa vào đặc điểm đã cho. | 1 | C11 | |||
4. Quy trình thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được công việc cần làm khi đánh giá phương án thiết kế. - Nêu được nội dung của bước thứ hai khi thiết kế kĩ thuật. | 2 | C12 C13 | ||
Thông hiểu
| - Xác định được bước cần phải có khi kiểm chứng giải pháp không đạt. | 1 | C14 | |||
Vận dụng | - Nêu các bộ phận chính của mô hình bồn rửa tay tự động và nguyên lí hoạt động của mô hình nếu sử dụng cảm biến phát hiện. | 1 | C1 |