Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 cánh diều (đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Trồng trọt chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất canh tác?

A. 50.B. 60.C. 70.D. 80.

Câu 2: Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa hai đại dương nào?

  • A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 3: Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?

A. 54.B. 50.C. 70.D. 90.

Câu 4: Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?

A. Thứ nhất.B. Thứ hai.C. Thứ ba.D. Thứ tư.

Câu 5: Rừng tự nhiên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Trung Quốc?

A. 10.B. 20.C. 30.D. 40.

Câu 6: Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là

A. Việt Nam.B. Trung Quốc.C. Hoa Kỳ.D. Ấn Độ.

Câu 7: "Thời kì bong bóng kinh tế" diễn ra vào giai đoạn nào trong quá trình phát triển kinh tế Nhật Bản?

  • A. Những năm 1950.                                       B. Những năm 1960.
  • C. Những năm 1970.                                       C. Những năm 1980.

Câu 8: Ngành sản xuất nào chiếm 10% sản lượng xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Sản xuất rô-bốt.                                          B. Sản xuất ô tô.
  • C. Sản xuất ti vi.                                              D. Sản xuất máy bay.

Câu 9: Nội dung nào đúng về đặc điểm dân số Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Dân số đông, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.           B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
  • C. Mật độ dân số cao.                                      D. Tỉ lệ dân thành thị thấp.

Câu 10: Ngành nào đóng góp hơn 50% vào GDP của Trung Quốc năm 2020?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.       
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.

Câu 11: Dân tộc nào chiếm hơn 90% dân số Trung Quốc?

A. Hán.B. Choang.C. Tạng.D. Mông Cổ.

Câu 12: Năm 2019, số lượt khách quốc tế đến du lịch tại Cộng hòa Nam Phi xếp thứ bao nhiêu ở châu Phi?

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 13: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm xã hội của Cộng hoà Nam Phi?

  • A. Nền văn hoá đặc sắc, vừa đậm nét truyền thống của châu Phi, vừa có sự giao thoa với văn hoá châu Âu, châu Á.
  • B. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.
  • C. Dịch bệnh, tỉ lệ thất nghiệp cao, khoảng cách giàu nghèo lớn,... là những vấn đề xã hội cần phải giải quyết.
  • D. Người dân có trình độ kĩ thuật cao và kinh nghiệm sản xuất phong phú, nhất là trong lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 14: Cây ngũ cốc hàng đầu của Ô-xtrây-li-a là

A. lúa gạo.B. lúa mì.C. ngô.D. khoai tây.

Câu 15: Cho bảng số liệu sau:

GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN

GIAI ĐOẠN 1961 – 2020

(Nguồn: WB, 2022)

Năm 1961, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao (12%) là nhờ vào

  • A. thu hút đầu tư nước ngoài lớn.
  • B. xuất khẩu nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. thi hành chính sách đóng cửa để phát triển kinh tế.
  • D. công cuộc tái thiết đất nước, tập trung khôi phục kinh tế sau chiến tranh.

Câu 16: Tại sao tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giảm mạnh nhưng GDP vẫn tăng trong giai đoạn 2010 – 2020? -

  • A. Vì GDP ngày càng lớn.
  • B. Vì có nguồn thu từ bên ngoài lớn.
  • C. Vì sự phát triển nhanh của công nghiệp.
  • D. Vì du lịch phát triển mang lại nhiều lợi nhuận.

Câu 17: Trong chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản qua từng giai đoạn, hoạt động kinh tế đối ngoại được biểu hiện ở

  • A. chú trọng đầu tư hiện đại hoá ngành công nghiệp.
  • B. xây dựng các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
  • C. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài và mở rộng ODA.
  • D. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về kinh tế.

Câu 18: Vùng kinh tế Hôn-su có những đặc điểm nổi bật nào sau đây?

1. Số dân đông nhất, kinh tế phát triển nhất.

2. Gồm 5 vùng kinh tế trọng điểm là Tô-hô-cư, Can-tô, Chu-bu, Can-sai, Chu-gô-cư.

3. Công nghiệp phát triển mạnh, phân bố chủ yếu ở bờ biển Đại Tây Dương.

4. Các trung tâm kinh tế lớn là Cô-chi, Mát-xu-ya-ma.

A. 1, 2.B. 2, 3.C. 3, 4.D. 1, 4.

Câu 19: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ở Cộng hòa Nam Phi?

1) Vị trí địa lí tạo thuận lợi cho Cộng hoà Nam Phi phát triển kinh tế biển.

2 ) Khí hậu Cộng hoà Nam Phi tạo thuận lợi để phát triển các loại cây ôn đới.

3) Hầu hết các sông ở Cộng hoà Nam Phi có giá trị về thuỷ điện, cung cấp nước, ít có giá trị về giao thông.

4) Cộng hoà Nam Phi có tài nguyên khoáng sản phong phú, tập trung ở vùng cao nguyên trong nội địa.

5) Vùng biển Cộng hoà Nam Phi có tài nguyên sinh vật biển phong phú do có nhiều dòng biển chảy qua, đặc biệt là vùng biển phía tây nam.

A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.

Câu 20: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp Trung Quốc?

  • A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.
  • B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử – tin học,....
  • C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô.

Câu 2 (1 điểm). Chứng minh khí hậu Trung Quốc có sự phân hóa theo chiều đông – tây và bắc – nam.

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

                                       Năm

Tiêu chí

20002005201020152020
Số dân (triệu người)44,947,951,255,459,3
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)1,41,21,51,51,2

(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

Câu 3 (1 điểm). Sự bùng nổ của thương mại điện tử có tác động như thế nào đối với quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

…  

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản112     311,75
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 1     200,5
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc2  1    211,5
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc2 2    1412,0
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc1       100,25
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo  về tình hình phát triển Ô-xtrây-li-a  1     100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2 2  1  413,0
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi3       300,75
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 23. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.11C7C1
Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản.2 

C15

C18

  
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật BảnNhận biếtNhận biết được các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 C6 
Thông hiểuHiểu được hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C17  
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm khí hậu Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.2 

C5

C11

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm vị trí địa lí, dân cư và xã hội Trung Quốc. 1 C2 
Bài 26. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C4

C10

 
Thông hiểuPhân tích được tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc.2 

C16

C20

  
Vận dụng caoLiên hệ mối quan hệ kinh tế Việt Nam - Trung Quốc. 1 C4 
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung QuốcNhận biếtNêu được tỉ lệ đóng góp vào GDP của Vùng duyên hải Trung Quốc năm 2021.1 C3 
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo  về tình hình phát triển Ô-xtrây-li-aThông hiểuHiểu được vị trí của Ô-xtrây-li-a trên thế giới.1 C14 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNêu được đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Cộng hòa Nam Phi.2 

C2

C9

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm địa lí, điều kiện tự nhiên của Cộng hòa Nam Phi.  

C13

C19

  
Vận dụng - Vẽ được biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm 2000 và 2020.  - Nhận xét và giải thích. 1 C3 
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.3 

C1

C8

C12

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay