Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 4 chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
VUI MỪNG CHÀO ĐÓN CÁC EM TỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Phản xạ nhanh
Tám trăm năm mươi nghìn một trăm bốn mươi bảy
850 147
Hai trăm mười một
nghìn sáu trăm
211 600
Năm trăm chín mươi tám nghìn một trăm ba mươi tư
598 134
BÀI 24:
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ - HÀNG VÀ LỚP
01
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- a) Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ..................
- b) Tám trăm nghìn không trăm mười viết là ...............
- c) Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám viết là ................
Bài tập 2: Số?
- a) 983 956 = 900 000 + .................. + 3 000 + 900 + .................. + 6
- b) 500 050 = .................. + 50
- c) 303 303 = 300 000 + .................. + 3000 + 300 + 3
- d) 404 000 = 400 000 + ..................
Bài tập 3:
Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu):
Số |
Giá trị |
982 002 |
2 000 |
658 925 |
|
810 423 |
|
250 721 |
|
Bài tập 4
- a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085
120 796
87 900
332 002
- b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
639 576
685 009
683 686
683 271
Trả lời
- a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
87 900
120 796
332 002
332 085
- b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
683 686
639 576
683 271
685 009
Bài tập 5
a)Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
987 654
- b) Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.
102 345
02
VẬN DỤNG
HÁI HOA DÂN CHỦ
Câu 1: Số 563 208 đọc là?
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám
- Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 2: Giá trị chữ số 3 trong số 346 784 là?
Câu 3: Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng?
Câu 4: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là?
Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?
Bài 1: Hoàn thành bảng sau
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm