Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối Bài 10: Tạo liên kết
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Tạo liên kết. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
BÀI 10: TẠO LIÊN KẾT
(12 câu)
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1. NHẬN BIẾT (4 CÂU)
Câu 1: Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết?
A. <b>.
B. <i>.
C. <a>.
D. <l>.
Câu 2: Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài?
A. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet.
B. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp.
C. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web.
D. Liên kết tới trang web cùng thư mục.
Câu 3: Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn?
A. "..".
B. "../".
C. "./".
D. "/..".
Câu 4: Thẻ HTML nào dùng để hiển thị ảnh trong trang web?
A. <image>.
B. <pic>.
C. <img>.
D. <photo>.
2. THÔNG HIỂU (2 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối.
B. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn.
C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản.
D. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối.
B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn.
C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối.
D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối.
3. VẬN DỤNG (4 CÂU)
Câu 1: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết tới trang web https://www.google.com/ là
A. <a url="https://www.google.com/">Google</a>.
B. <a href="https://www.google.com/">Google</a>.
C. <a link="https://www.google.com/">Google</a>.
D. <a domain="https://www.google.com/">Google</a>.
Câu 2: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project là
A. <a href="project/homepage.html">Product List</a>.
B. <a url="project/product">Product List</a>.
C. <a link="project/product.html">Product List</a>.
D. <a href="project/product.html">Product List</a>.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU)
Câu 1. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác.
a. Các tệp có phần mở rộng .txt đều là các siêu văn bản.
b. Trong HTML, người ta sử dụng thẻ <href> để tạo siêu liên kết.
c. Có hai loại đường dẫn chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối.
d. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn.
Đáp án:
Câu 1.
a. S
b. S
c. Đ
d. Đ
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Tin học ứng dụng 12 kết nối bài 10: Tạo liên kết