Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 16: Giới hạn của hàm số. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Cho lim┬(x→x_0 ) f(x)=L và lim┬(x→x_0 ) g(x)=M (M≠0) hãy tính lim┬(x→x_0 ) [f(x)+g(x)]; lim┬(x→x_0 ) [f(x)⋅g(x)]; lim┬(x→x_0 ) (f(x))/(g(x))=L/M.
CHƯƠNG V: GIỚI HẠN.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
BÀI 16: GIỚI HẠN
CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
- Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
Giả sử (a;b) là một khoảng chứa điểm x_0 và hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), có thể trừ điểm x_0. Ta nói hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x_0 nếu với dãy số (x_n ) bất kì, x_n∈(a;b),x_n≠x_0 và x_n→x_0, ta có f(x_n )→L, kí hiệu lim_(x→x_0 ) f(x)=L hay f(x)→L khi x→x_0.
- Quy tắc tính giới hạn
- Nếu lim┬(x→x_0 ) f(x)=L vàlim┬(x→x_0 ) g(x)=M thì
lim┬(x→x_0 ) [f(x)+g(x)]=L+M; lim┬(x→x_0 ) [f(x)-g(x)]=L-M
lim┬(x→x_0 ) [f(x)⋅g(x)]=L⋅M; lim┬(x→x_0 ) (f(x))/(g(x))=L/M," nếu " M≠0
- Nếu f(x)≥0 với mọi x∈(a;b)∖{x_0 } và lim_(x→x_0 ) f(x)=L thì L≥0 và lim_(x→x_0 ) √(f(x))=√L.
"Ví dụ:" (lim)┬(x→2) (x^2-x)/(x+1)=2/3
- Giới hạn một bên
-Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (x_0;b). Ta nói số L là giới hạn bên phải của f(x) khi x→x_0 nếu với dãy số (x_n ) bất kì thoả mãn x_0<x_n<b và x_n→x_0, ta có f(x_n )→L, kí hiệu lim┬(x→x_0^+ ) f(x)=L.
-Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;x_0 ). Ta nói số L là giới hạn bên trải của f(x) khi x→x_0 nếu với dãy số (x_n ) bất kì thoả mãn a <x_n<x_0 và x_n→x_0, ta có f(x_n )→L, kí hiệu lim┬(x→x_0^- ) f(x)=L.
- Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
-Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;+∞). Ta nói hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x→+∞ nếu với dãy số (x_n ) bất kì, x_n> a và x_n→+∞, ta có f(x_n )→L, kí hiệulim┬(x→+∞) f(x)=L hay f(x)→L khi x→+∞.
-Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (-∞;b). Ta nói hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x→-∞ nếu với dãy số (x_n ) bất kì, x_n<b và x_n→-∞, ta có f(x_n )→L, kí hiệulim┬(x→-∞) f(x)=L hay f(x)→L khi x→-∞.
-Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô cực.
-Với c là hằng số, ta có: lim┬(x→+∞) c=c,lim┬(x→-∞) c=c.
-Với k là một số nguyên dương, ta có:
lim┬(x→+∞) 1/x^k =0; lim┬(x→-∞) 1/x^k =0
- Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm
- a) Giới hạn vô cực
-Giả sử khoảng (a;b) chứa x_0 và hàm số y=f(x) xác định trên (a;b)∖{x_0 }. Ta nói hàm số f(x) có giới hạn +∞ khi x→x_0 nếu với dãy số (x_n ) bất kì, x_n∈(a;b)∖{x_0 },x_n→x_0, ta có f(x_n )→+∞, ki hiệu lim┬(x→x_o ) f(x)=+∞.
-Ta nói hàm số f(x) có giới hạn -∞ khi x→x_0, kí hiệu lim┬(x→x_o ) f(x)=-∞, nếu lim┬(x→x_o ) [-f(x)]=+∞.
-Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoàng (x_0;b). Ta nói hàm số f(x) có giới hạn +∞ khi x→x_0 về bên phải nếu với dãy số (x_n ) bất kì thoả mãn x_0<x_n<b,x_n→x_0, ta có f(x_n )→+∞, ki hiệu lim┬(x→x_0^+ )〖f(x)〗 =+∞.
-Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;x_0 ). Ta nói hàm số f(x) có giới hạn +∞ khi x→x_0 về bên trải nếu với dãy số (x_n ) bất kì thoả mãn a<x_n<x_0,x_n→x_0, ta có f(x_n )→+∞, ki hiệu lim┬(x→x_0^- ) f(x)=+∞.
-Các giới hạn một bên lim┬(x→x_0^+ ) f(x)=-∞ và lim┬(x→x_0^- ) f(x)=-∞ được định nghĩa tương tự.
- b) Một số quy tắc tính giới hạn vô cực
- Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x)g(x).
Giả sử lim┬(x→x_o ) f(x)=L≠0 vàlim┬(x→x_o ) g(x)=+∞ (hoặc -∞ ).
Khi đólim┬(x→x_o ) f(x)g(x) tính theo quy tắc
lim┬(x→x_o ) f(x) |
lim┬(x→x_o ) g(x) |
lim┬(x→x_o ) f(x)g(x) |
L>0 |
+∞ |
+∞ |
-∞ |
-∞ |
|
L<0 |
+∞ |
-∞ |
-∞ |
+∞ |
- Quy tắc tìm giới hạn của thương
(f(x))/(g(x))
lim┬(x→x_o ) f(x) |
lim┬(x→x_o ) g(x) |
Dấu của g(x) |
lim┬(x→x_o ) (f(x))/(g(x)) |
L |
±∞ |
Tuý ý |
0 |
L>0 |
0 |
+ |
+∞ |
- |
-∞ |
||
L<0 |
0 |
+ |
-∞ |
- |
+∞ |
Các quy tắc trên vẫn đúng cho trường hợp: x→x_o^+;x→x_o^-.
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản
Phương pháp giải:
-Theo định nghĩa thì giới hạn hàm số f(x) trên cơ sở giới hạn các dãy f(x_n ). Nếu có 2 dãy x_n và x_n^′ cùng tiến đến x_0 mà limf (x_n )≠〖limf〗^′ (x_n^′ ) thì không tồn tại (lim)┬(x→x_0 ) f(x).
-Với mọi số nguyên dương k, ta có:
(lim)┬(x→+∞) x^k=+∞;(lim)┬(x→-∞) x^2k=+∞,(lim)┬(x→-∞) x^(2k+1)=-∞,(lim)┬(x→±∞) 1/x^k =0
-Xác định dấu +∞ hoặc -∞ dựa trên dấu của tích số, thương số, x→x_0^+, x→x_0^-,x→±∞
Chú ý: Nếu hàm số f(x) là một đa thức, là một phân thức đại số hoặc một hàm số lượng giác có tập xác định là D thì với mỗi x_0∈D ta có (lim)┬(x→x_0 ) f(x)=f(x_0 ).
Bài 1. Tính giới hạn của các hàm số: a) f(x)=√(2x+10) khi x→-3
Giải:
Tập xác định của hàm số là ├ [-5;+∞┤)
Chọn dãy số (x_n ) với x_n∈├ [-5;+∞┤) sao cho lim〖x_n 〗=-3
Theo định nghĩa (lim)┬(x→-3) √(2x+10)=(lim)┬(n→∞) √(2x_n+10)
Theo định lí về giới hạn của dãy số, ta có
(lim)┬(n→∞) √(2x_n+10)=√((lim)┬(n→∞) (2x_n+10) )=√(2.(lim)┬(n→∞) x_n+10)=√(2.(-3)+10)
=√4=2.
Vậy (lim)┬(x→-3) √(2x+10)=2
Tập xác định của hàm số là R nên chọn dãy số (x_n ) sao cho (lim)┬(n→∞) x_n=3
Ta có
(lim)┬(x→3) f(x)=(lim)┬(x→3) (2x+3)/(x^2+6)=(lim)┬(n→∞) (2x_n+3)/(〖x_n〗^2+6)=((lim)┬(n→∞) (2x_n+3))/((lim)┬(n→∞) (〖x_n〗^2+6) )
=(2.(lim)┬(n→∞) x_n+3)/((lim)┬(n→∞) x_n^2+6)=(2.3+3)/(3^2+6)=3/5
"Vậy" (lim)┬(x→3) (2x+3)/(x^2+6)=3/5.
"Bài 2. Tìm các giới hạn sau:"
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây