Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 44: Diện tích hình tam giác

Dưới đây là giáo án bài 44: Diện tích hình tam giác. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức: Củng cố

  • Nhận biết được cách hình thành quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. 

  • Tính được diện tích hình tam giác biết độ dài đáy và chiều cao tương ứng. 

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích tam giác.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện tính diện tích hình tam giác.

  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích tam giác.

  • 3. Phẩm chất

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV cho HS thực hiện bài toán sau:

Bài toán: 

Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao tương ứng là 5 cm.

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố lí thuyết

- Công thức tính diện tích hình tam giác. 

b. Cách thức thực hiện: 

- GV nêu câu hỏi: 

 Nêu cách tính diện tích hình tam giác

 

 

- GV nhận xét, tuyên dương HS nhớ kiến thức.

- GV nhận xét, chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng 

  • Nhận biết được cách hình thành quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. 

  • Tính được diện tích hình tam giác biết độ dài đáy và chiều cao tương ứng. 

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích tam giác.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1Tính diện tích của hình tam giác biết:

a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm.

b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện

- GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng.

- GV chốt đáp án.

 

Bài tập 2Tính diện tích của tấm kính có dạng hình tam giác vuông 

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

 

- GV cho HS làm bài cá nhân.

- GV mời 2 HS lên bảng, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 3: Hoàn thành bảng sau:

Độ dài đáy

10 dm

4 m

20 cm

Chiều cao

5 dm

4 m

10 cm

Diện tích 

 

 

 

 

- GV cho HS làm bài cá nhân.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày, mỗi bạn 1 phần.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

Bài tập 4: Chiều cao của tam giác ABC là 10 cm. Biết độ dài cạnh đáy tương ứng bằng BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC chiều cao. Tính diện tích tam giác ABC.

 

- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 4 HS lên bảng trình bày, mỗi bạn một câu.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 5: Tính diện tích hình được tô màu ở hình dưới

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

- GV cho HS làm bài cá nhân.

- GV mời 5 HS lên bảng trình bày, mỗi bạn một câu.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS giải bài toán:

Bài giải

Diện tích tam giác đó là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

Đáp số: 30 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời: 

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Diện tích hình tam giác là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

       Đáp số: 6 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.

b) Diện tích hình tam giác là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

       Đáp số: 20 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.

- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

Diện tích của tấm kính là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

       Đáp số: 24,5 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.

 

 

- HS chữa bài.

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

Độ dài đáy

10 dm

4 m

20 cm

Chiều cao

5 dm

4 m

10 cm

Diện tích 

25 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

8 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

100 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

Đáp án bài 4:

Độ dài cạnh đáy tương ứng của tam giác ABC là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC (cm)

Diện tích tam giác ABC là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

Đáp số: 25 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

Đáp án bài 5:

Diện tích phần được tô màu là:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

Đáp số: 29 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

- HS quan sát, nhận xét.

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là:

A. 80 cm²                                                          B. 40 cm

C. 40 cm²                                                          D. 80 cm

Câu 2: Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là:

A. 20 dm³                                                          B. 20 cm³

C. 2 cm²                                                             D. 2 dm²

Câu 3: Tam giác ABC có diện tích BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC, độ dài đáy là BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC, chiều cao BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC, có diện tích là:

A.  BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁCB.  BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

C.  BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁCD. BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

Câu 4: Một tam giác có diện tích là 2240 BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC, chiều cao là 50dm. Độ dài đáy của tam giác đó là:

A. 89,6 dm                                                          B. 89, 6m

C. 44,8 m                                                            D. 44,8 dm.

Câu 5: Khi tăng chiều cao của một tam giác lên 2 lần, độ dài đáy giảm đi một nửa. Khi đó diện tích của tam giác thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên 2 lần                                                          B. Tăng 4 lần

C. Giảm 2 lần                                                                D. Không đổi

Câu 6: Điền số vào chỗ chấm 

Một hình tam giác có diện tích là 8m2 và độ dài cạnh đáy là 32dm.

Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là … dm.

A. 5                                                              B. 50

C. 500                                                          D. 400

Câu 7. Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới:

BÀI 44: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

A. 140 cm2                                                          B. 280 dm2

C. 14 dm2                                                            D. 28 cm2

 

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay