Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
CHÀO ĐÓN CÁC EM TỚI
TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
- Diện tích hình tam giác có chiều cao 5 m, độ dài canh đáy 8 m là bao nhiêu?
- Công thức tính chu vi hình tròn là gì?
- …
Ai nhanh,
ai đúng
- 20 m2
- 3,14 bán kính
- …
BÀI 33 – ÔN TẬP DIỆN TÍCH, CHU VI MỘT SỐ HÌNH PHẲNG
1.
CỦNG CỐ LÍ THUYẾT
Công thức tính chu vi, diện tích của hình tròn
+ Chu vi hình tròn: 3,14 r.
+ Diện tích hình tròn: 3,14 r r.
Công thức tính diện tích hình tam giác
Diện tích hình tam giác:
Công thức tính diện tích hình thang
Diện tích hình thang:
2.
LUYỆN TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TRÒ CHƠI
CÂU CÁ
LUẬT CHƠI
Hãy giúp bác Long câu cá bằng cách trả lời đúng các câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng, các em sẽ câu được một con cá. Giờ hãy cùng câu ngay thôi!
Câu 1:
Diện tích hình tam giác được tính theo công thức nào dưới đây?
B
Câu 2:
Diện tích hình thang được tính theo công thức nào sau đây?
12 cm2
48 cm2
C
A
24 cm2
36 cm2
D
B
12 cm2
A
Câu 3:
Tính diện tích tam giác biết chiều cao là 4 cm, độ dài đáy là 6 cm.
dm2
dm2
C
A
dm2
dm2
D
B
dm2
D
Câu 4:
Một tam giác cho diện tích là 2 dm2, biết chiều cao là 6 dm. Độ dài đáy của hình tam giác là
45 m2
0,45 m2
C
A
0,3 m2
30 m2
D
B
0,45 m2
C
Câu 5: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 2,7 m và 1,8 m; chiều cao 0,2 m. Diện tích hình thang là
TRÒ CHƠI KẾT THÚC!
Bài 1: Một mảnh đất dạng tam giác có chiều cao 110 m, độ dài đáy 90 m. Tính diện tích của mảnh đất.
Bài giải
Diện tích mảnh đất là:
= 4 950 (m2)
Đáp số: 4 950 m2.
Bài 2: Cho hình thang MNPQ có đáy bé là a, đáy lớn là b và chiều cao là h. Tính diện tích hình thang MNPQ với:
a) a = m; b = m; h = m.
b) a = 1,3 dm; b = 20 cm;
h = 0,4 dm.
Bài giải
a) Diện tích hình thang MMPQ là:
= (m2)
b) Ta có: 1,3 dm = 13 cm; 0,4 dm = 4 cm.
Diện tích hình thang MNPQ là:
= 66 (cm2)
Đáp số: a) m2;
b) 66 cm2.
Bài 3: Ruộng bậc thang là hình thức canh tác độc đáo của đồng bào các dân tộc ở nhiều tỉnh vùng núi cao phía Bắc nói chung và Hà Giang nói riêng. Trải qua hàng trăm năm, dưới bàn tay lao động cần cù và đầu óc sáng tạo của người nông dân đã tạo nên những thửa ruộng bậc thang uốn lượn, trải dài tít tắp theo các sườn đồi.
Một thửa ruộng hình bậc thang có độ dài hai đáy lần lượt là 35 m và 20 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
Chiều cao thửa ruộng là:
(35 + 20) : 2 = (m)
Diện tích thửa ruộng là:
= (m2)
Đáp số: m2.
Bài 4: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2 400 cm2 (hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
25 + 15 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
2 400 : 40 = 60 (cm)
Bài 4: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2 400 cm2 (hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.
Bài giải
Độ dài đáy tam giác MDC = chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Diện tích tam giác MDC là:
= 750 (cm2)
Đáp số: 750 cm2.
Bài 5: Tam giác ABC có độ dài cạnh AH = 6 cm, BH = 3 cm (hình vẽ). Quan sát hình và tính:
a) Diện tích tam giác ABH.
b) Diện tích tam giác AHC.
c) Diện tích tích tam giác ADC.
Bài giải
a) Diện tích tam giác ABH là:
= 9 (cm2
Bài giải
b) Tam giác AHC có chiều cao là AH = 6 cm;
độ dài đáy là HC gấp đôi BH nên HC = 6 cm.
Diện tích tam giác AHC là:
= 18 (cm2)
Bài giải
c) Tam giác ADC có chiều cao là AH = 6cm;
độ dài cạnh đáy là DC = BH = 3 cm.
Diện tích tam giác ADC là:
= 9 (cm2)
Đáp số: a) 9 cm2;
b) 18 cm2;
c) 9 cm2.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TRÒ CHƠI
CHÚ NGỰA MAY MẮN
CHÚ NGỰA MAY MẮN
TRÒ CHƠI
Câu 1: Chu vi của hình tròn được tính theo công thức nào dưới đây?
A. C = 3,14 d.
C. C = 3,14 r r.
B. C = 3,14 r.
D. C = 3,14 d 2.
A. C = 3,14 d.
Câu 2: Diện tích hình tròn được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = 4,13 r r
C. S = 4,13 r
B. S = 3,14 r r
D. S = 3,14 r
B. S = 3,14 r r
Câu 3: Chu vi hình tròn có đường kính 5 cm là
A. 15,7 cm
C. 31,4 cm
B. 15,7 cm2
D. 31,4 cm2
A. 15,7 cm
Câu 4: Chu vi của một bánh xe đạp là 1,256 m2. Bán kính của bánh xe là
A. 0,8 m
C. 0,4 m
B. 0,6 m
D. 0,2 m
D. 0,2 m
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
- Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Thời gian bàn giao giáo án
- Đã có đủ kì I
- Liên tục bổ sung để 30/01 bàn giao đủ cả năm
Phí giáo án dạy thêm
- Giáo án word: 450k
- Giáo án Powerpoint: 550k
- Trọn bộ word + PPT: 850k
=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại
Khi đặt nhận ngay:
- Word dạy: đủ kì I
- Powepoint: đủ kì I
- Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
- Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
- PPCT, file word lời giải SGK
Cách đặt:
- Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây