Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 cánh diều cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

 

Hiệu của hai số là 335. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó

KHỞI ĐỘNG

 

Bài giải:

Hiệu số phần bằng nhau là:

8 – 3 = 5 (phần)

Số bé là:

Số lớn là:

Đáp số: 201 và 536

 

BÀI 8 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

 

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

Em hãy nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.

Bước 1: Vẽ sơ đồ

Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau

Bước 3: Tìm giá trị 1 phần (lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau)

Bước 4: Tìm số bé, số lớn

 

LUYỆN TẬP

 

Bài tập 1:

Tìm hai số có hiệu là 126.

Biết số thứ nhất bằng lần số thứ hai.

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau là:

4 – 1 = 3 (phần)

Số thứ nhất là:

Số thứ hai là:

Đáp số: 42 và 168

 

Bài tập 2:

Năm nay con kém mẹ 24 tuổi và

tuổi con bằng tuổi mẹ.

Tính tuổi con hiện nay?

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau là:

4 - 1 = 3 (phần)

Tuổi của con là:

24 : 3 1 = 8 (tuổi)

Đáp số: 8 tuổi.

 

Bài tập 3: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng.

Tính diện tích của hình chữ nhật đó, biết chiều rộng kém chiều dài 12 m.

Bài giải

Chu vi gấp 8 lần chiều rộng nên nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng.

Khi đó, chiều rộng 1 phần thì chiều dài 3 phần.

Hiệu số phần bằng nhau là:

3 - 1 = 2 (phần)

 

Chiều rộng hình chữ nhật là:

12 : 2 = 6 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

12 + 6 = 18 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

6 18 = 108 (m2)

Đáp số: 108m2

 

Bài tập 4: Hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó.

 

Bài giải

Vì thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn nên số lớn sẽ gấp 10 lần số bé.

Hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9 (phần)

Số bé là:

Số lớn là:

Đáp số: 24 và 240

 

VẬN DỤNG

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

 

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Dựa vào sơ đồ hãy xác định hiệu và tỉ số của số lớn và số bé ở bài toán sau:

A. 36 và

B. 36 và

C. 36 và

D. 36 và

A. 36 và

 

Câu 2: Dựa vào sơ đồ sau, hãy tìm số vở của An:

A. 12 quyển

B. 15 quyển

C. 18 quyển

D. 9 quyển

A. 12 quyển

 

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng?

A. 28 m và 12 cm

B. 4 m và 16 m

C. 28 m và 12 m

D. 5 m và 19 m

C. 28 m và 12 m

 

Câu 4: Cho sơ đồ sau, vậy số tuổi của anh là:

A. 3 tuổi

B. 6 tuổi

C. 9 tuổi

D. 12 tuổi

D. 12 tuổi

 

Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng.

Nếu tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông.

Tính diện tích của hình chữ nhật?

A. 240 m2

B. 2 400 m2

C. 2 040 m2

D. 2 000 m2

B. 2 400 m2

 

II. Phần tự luận

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án

  • Đã có đủ kì I
  • Liên tục bổ sung để 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án dạy thêm

  • Giáo án word: 450k
  • Giáo án Powerpoint: 550k
  • Trọn bộ word + PPT: 850k

=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại

Khi đặt nhận ngay:

  • Word dạy: đủ  kì I
  • Powepoint: đủ kì I
  • Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
  • Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
  • PPCT, file word lời giải SGK

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 cánh diều cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay