Phiếu trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng Việt 5 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ
BÀI 11: HANG SƠN ĐOÒNG – NHỮNG ĐIỀU KÌ THÚ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
(19 CÂU)
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Đâu không phải là từ đồng nghĩa chỉ hương thơm so với các từ còn lại?
A. Thơm nồng. | B. Thơm nức. | C. Ngào ngạt. | D. Rực rỡ. |
Câu 2: Đâu không phải từ là từ đồng nghĩa chỉ không gian rộng lớn so với các từ còn lại?
A. Nho nhỏ. | B. Bao la. | C. Mênh mông. | D. Rộng lớn. |
Câu 3: Đâu là từ đồng nghĩa với từ giản dị?
A. Ngọt ngào. | B. Dịu dàng. | C. Giản đơn. | D. Điệu đà. |
Câu 4: Đâu là từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?
A. Tốt bụng. | B. Nhân hậu. | C. Giàu có. | D. Toại nguyện. |
Câu 5: Đâu là từ đồng nghĩa với từ xe lửa?
A. Tàu ngầm. | B. Tàu hỏa. | C. Tàu điện. | D. Xe khách. |
Câu 6: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm. | B. Nắm. | C. Chạy. | D. Xách. |
Câu 7: Dòng nào chỉ gồm các từ đồng nghĩa?
A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực.
B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
C. Nhân công, nhân chứng, công nhân.
D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 8: Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình?
A. Thái bình, thanh thản, lặng yên.
B. Bình yên, thái bình, hiền hoà.
C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh.
D. Bình yên, thái bình, thanh bình.
Câu 9: Những cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau?
A. Leo – chạy.
B. Chịu đựng - rèn luyện.
C. Luyện tập - rèn luyện.
D. Đứng – ngồi.
Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu văn dưới đây?
Tuổi thơ tôi là những gầu nước giếng mát trong mẹ … lên cho tôi rửa mặt mỗi khi đá bóng về.
A. Xách. | B. Mang. | C. Kéo. | D. Xúc. |
II. THÔNG HIỂU (06 CÂU)
Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?
Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe.
A. Màu lúa – nắng nhat.
B. Vàng xuộm – vàng hoe.
C. Chín – ngả.
D. Xuộm – nhạt.
Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?
Trong bộ đồ chơi đặc biệt đó, cái gì cũng bé. Cái ống nghe bé tí màu hồng. Cái kim tiêm tí hon đủ để không làm em búp bê sợ đươc khi “bác sĩ” Châu trị bênh.
A. Tí hon – bé tí.
B. Bé Châu – búp bê.
C. Đồ chơi – kim tiêm - ống nghe.
D. Bé – bé tí – tí hon.
Câu 3: Thay từ in đậm trong câu văn dưới đây bằng một từ đồng nghĩa?
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Tiếng Việt 5 kết nối bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa