Kênh giáo viên » Toán 7 » Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức

Toán 7 kết nối tri thức. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Toán 7 kết nối tri thức

PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC

BÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ (2 TIẾT)

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

  1. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá

- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.

- Vận dụng được các tính chất của các phép cộng, trừ, nhân, chia và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

- Giải quyết các bài toán thực tiễn gắn với thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai số hữu tỉ.

  1. Phẩm chất

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết tích hợp toán học và cuộc sống.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV:  SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..

2 - HS:

- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

- Ôn tập các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số đã học.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục tiêu:

- Gợi mở động cơ dẫn dẫn nhu cầu thực hiện các phép toán giữa các số hữu tỉ.

- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.

b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV.

c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân của mình.

d) Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa ra biểu thức tính (chưa cần HS giải):

+ “ Giả sử một khinh khí cầu bay lên từ mặt đất theo chiều thẳng đứng với vận tốc 0,8 m/s trong 50 giây. Sau đó nó giảm dần độ cao với vận tốc m/s. Hỏi sau 27 giây kể từ khi hạ độ cao, khinh khí cầu cách mặt đất bao nhiêu mét?

GV chiếu slide hình ảnh minh họa.

+ GV gợi ý và gợi mở cho HS đẫn đến thực hiện phép tính với số hữu tỉ:

“ Trong 50s đầu, với vận tốc 0,8 m/s, khinh khí cầu bay lên một quãng đường cách mặt đất bao xa?”

“ Sau 27s, với vận tốc m/s, khinh khí cầu giảm độ cao bao nhiêu?”

“Sau 27s, khinh khí cầu cách mặt đất bao xa?”

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm r HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Ta thực hiện các phép tính giữa các số hữu tỉ trên như thế nào? Các phép tính đó có gì khác với các phép tính với các phân số. Để hiểu rõ, thực hiện tính chính xác và để biết các phép tính với số hữu tỉ có những tính chất gì chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”.

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Cộng và trừ hai số hữu tỉ

a) Mục tiêu:

- Hình thành quy tắc cộng và trừ hai số hữu tỉ.

- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ dựa trên phép cộng, phép trừ hai phân số.

b) Nội dung:

- HS tìm hiểu nội dung kiến thức cộng, trừ hai số hữu tỉ theo yêu cầu, dẫn dắt của GV và thực hành làm các bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng để ghi nhớ quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ.

c) Sản phẩm: HS củng cổ lại quy tắc cộng, trừ phân số ; biết cách cộng trừ hai số hữu tỉ và giải quyết được các bài tập cộng trừ hai số hữu tỉ.

d) Tổ chức thực hiện:

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC

Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay

BÀI 14. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI VÀ THỨ BA CỦA TAM GIÁC

KHỞI ĐỘNG

- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hai tam giác bằng nhau và trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.

- GV đặt vấn đề: nhiều khi ta không thể đo được hết các cạnh của hai tam giác để khẳng định chúng có bằng nhau hay không. Khi đó, có cách nào giúp ta biết được điều đó?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC

Trong tam giác ABC, góc BAC (hay góc A) được gọi là góc xen giữa của hai cạnh AB và AC.

Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (Lý thuyết Toán lớp 7) | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

2. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC (GÓC - CẠNH - GÓC)

Trong tam giác ABC, hai góc ABC, ACB (hay góc B và góc C) được gọi là hai góc kề cạnh BC của tam giác ABC.

Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (Lý thuyết Toán lớp 7) | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Bài 4.12 trang 73 toán 7 tập 1 KNTT

Đáp án:

(c.g.c) vì: 

(giả thiết), là cạnh chung.

(c.g.c) vì;

(giả thiết), (hai góc đối đỉnh), (giả thiết).

 

Bài 4.13 trang 73 toán 7 tập 1 KNTT

Đáp án:

a) (c.g.c), (c.g.c).

b) có:

(vì là cạnh chung, (vì .

Do đó (g.c.g).

 

Bài 4.14 trang 73 toán 7 tập 1 KNTT

Đáp án:

có:

(theo giả thiết), (hai góc đối đỉnh).

Do đó (g.c.g).

 

Bài 4.15 trang 73 toán 7 tập 1 KNTT

Đáp án:

a) có: 

(hai góc so le trong), (theo giả thiết), (hai góc so le trong).

 Do đó (g.c.g). 

b) có:

  (hai góc so le trong), , (hai góc đối đỉnh). 

Do đó g.c.g), suy ra .

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

- HS củng cố lại kiến thức đã học.

- HS tìm tòi, mở rộng kiến thức, rèn luyện học tập.

- Xem trước nội dung bài luyện tập chung.

CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC

Bộ trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

BÀI 4: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ.

  1. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính từ:

A. trái sang phải

B. phải sang trái

C. giữa sang trái rồi sang phải

D. giữa sang phải rồi sang trái

 

Câu 2: Với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện tính…

A. trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau

B. ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau

C. bất kỳ

D. trong ngoặc, không cần tính ngoài ngoặc

 

Câu 3: Với biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính theo thứ tự nào sau đây?

A. Lũy thừa > Cộng và trừ > Nhân và chia

B. Nhân và chia > Cộng và trừ > Lũy thừa

C. Lũy thừa > Nhân và chia > Cộng và trừ

D. Cộng và trừ > Lũy thừa > Nhân  và chia

 

Câu 4: Khi đổi số hạng mang dấu “+” từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải làm gì?

A. Dấu “+” thì giữ nguyên

B. Phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ + ” đổi thành dấu “ – ”

C. Không được chuyển vế

D. Không có số hạng nào mang dấu “+”

 

Câu 5: Khi đổi số hạng mang dấu “ – ”  từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải làm gì?

A. Phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ – ” đổi thành dấu “+”

B. Giữ nguyên dấu

C. Không được chuyển vế

D. Không có số hạng nào mang dấu “ – ”   

 

Câu 6: Cho , ta có tính chất nào sau đây?

A.

B.

C. Hai tính chất A và B

D. Không có tính chất nào như trên

 

Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc …, ngoài ngoặc ….

A. sau; trước

B. trước; sau

C. trước; trước

D. sau; sau

 

Câu 8:  Khi chuyển số hạng mang dấu “ – ” sang vế khác. Dấu của số hạng thay đổi sang dấu nào?

A. Dấu “ + ”

B. Dấu “ : ”

C. Dấu “ - ”

D. Dấu “ x ”

Câu 9: Nếu biểu thức gồm các phép công trừ và nhân chia thì ta thực hiện tính theo thứ tự nào?

A. Nhân, cộng trước; chia trừ sau

B. Cộng trừ trước, nhân chia sau

C. Nhân chia trước, công trừ sau

D. Chia, trừ trước; nhân, cộng sau

 

Câu 10: Đẳng thức có vế nào sau đây?

A. Chỉ có vế phải

B. Vế trái

C. Vế phải 

D. Vế trái và vế phải

 

Câu 11: Lũy thừa của một tích bằng?

A. Tích các lũy thừa

B. Hiệu các lũy thừa

C. Tổng các lũy thừa

D. Thương các lũy thừa

 

Câu 12: Quy tắc chuyển vế áp dụng cho các số nào?

A. Số một

B. Số tự nhiên

C. Số hữu tỉ

D. Tất cả các số hạng trong đẳng thức

 

Câu 13: Thứ tự thực hiện phép tính với các số tự nhiên vẫn … đối với các số hữu tỉ

A. sai

B. đúng

C. khác

D. không áp dụng 

--------------- Còn tiếp ---------------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC

Bộ đề Toán 7 kết nối tri thức biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7 - KNTT

TTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
1

Số hữu tỉ 

(13 tiết)

Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ.

Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế 

1

(TN1)

0,25đ

 

 

1

(TN8)

0,25đ

  

2

(TL6,7)

1,0đ

 

          

 

1

(TL11)

1,0đ

2,5
  

 

 

      
2

Số thực

(13 tiết)

Số vô tỉ , căn bậc hai số học

 

1

(TN2)

0,25đ

 

 

 

1

(TN9)

0,25đ

     

 

 

 

2,75

Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Làm tròn số và ước lượng kết quả

1

(TN3)

0,25đ

1

(TL1)

0,5đ

 

1

(TL3)

0,5đ

 

1

(TL8)

1,0đ

  
3

Các hình khối trong thực tiễn

(11 tiết)

Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ đứng

Diện tích xung quanh và thể tích của Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ đứng

 

1

(TN4)

0,25đ

 

 

1

(TN10)

0,25đ

     

 

 

0,5

4

Góc và đường thẳng song song

(15 tiết)

Các góc ở vị trí đặc biệt

Tia phân giác.

Hai đường thẳng thẳng song song.

Định lí và chứng minh định lí.

1

(TN5)

0,25đ

 

1

(TL2)

0,75đ

2

(TN 11,12)

0,5đ

1

(TL4)

0,75

 

1

(TL9)

0,5đ

  

 

 

2,75

5

Một số yếu tố thống kê.

(12 tiết)

Thu thập và phân loại dữ liệu.        1,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng. 

2

(TN6,7)

0,5đ

  

1

(TL5)

0.5đ

 

1

(TL10)

0.5đ

  

Tổng:     Số câu

               Điểm

7

1,75

2

1,25

5

1,25

3

1,75

 

5

3,0

 

1

1,0

 

10,0

Tỉ lệ %3,0%3,0%30%10%100%
Tỉ lệ chung60%40%100%

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

TTChương/Chủ đềMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao 
SỐ - ĐAI SỐ
1Số hữu tỉ

 

 

 

 

 

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

Nhận biết:

– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.

– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 

Thông hiểu:

– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.

 

1TN

(TN1)

 

1TN

(TN8)

 

 

  
      
Các phép tính với số hữu tỉ

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.  (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).

  

 

2TL

(TL6,7)

 

 

 

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

   

1TL

(TL11)

 
2Số thựcCăn bậc hai số học

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.

Thông hiểu:

- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay

 

1TN

(TN2)

 

1TN

(TN9)

 

 

 

 

 
  Số vô tỉ. Số thực

Nhận biết:

– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.

– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.

– Nhận biết được số đối của một số thực.

– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.

– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.

Vận dụng:

– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước

1TN

(TN3)

 

 

1TL

(TL1)

1TL

(TL3)

1TL

(TL8)

  
3Các hình khối trong thực tiễnHình hộp chữ nhật và hình lập phương

Thông hiểu

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).

 

 

1TN

(TN10)

   
  Lăng trụ đứngtam giác, lăng trụ đứng tứ giác

Nhận biết 

– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).

 

1TN

(TN4)

    
4Các hình hình học cơ bảnGóc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết : 

– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).

– Nhận biết được tia phân giác của một góc.

– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập

 

 

2TN

(TN11,12)

 

1TL

(TL9)

  
  Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

Nhận biết:

– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

Thông hiểu:

– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.

– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

 

1TN

(TN5)

 

1TL

(TL2)

 

1TL

(TL4)

   
5Thu thập và tổ chức dữ liệuThu thập, phân loại, 
biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

Nhận biết:

– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu

 

2TN

(TN6,7)

 

1TL

(TL5)

 

1TL

(TL10)

  
  Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

Thông hiểu:

– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).

Vận dụng:

-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

     


 

…….

…………

 


 

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

 

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số là:

  1.                  B.           C.                       D. -0,6

Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a  (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

A. chỉ có một .                                     B. có 2 đường thẳng.                         

C. có 3 đường thẳng.                          D. có vô số đường thẳng. 

Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 

A. 10%.                          B. 20%.                          C. 25% .               D. 45%.

 

Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?

  1.                  B.             C. -3                     D.

 

Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? 

A. Tam giác.                                B. Hình vuông.   

C. Hình chữ nhật                          D. Hình bình hành.

Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 25 là :

  1. 5                 B. 25           C. -5                     D. -25

Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là?

A. 60cm2.             B. 60cm3.              C. 35cm2.                       D. 35cm3.

Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5

https://f11.photo.talk.zdn.vn/7648983835464271211/966c10794fbe8de0d4af.jpg

A. 35                           B. 20.                         C. 48.                            D. 42

Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

  1.                  B.          C. 3,5                   D. 0

Câu 10: [TH_TN9] Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :

  1. 2,24            B. 2,2          C. 2,23                 D. 2,236

Câu 11. [TH_TN11] Cho  và  là 2 góc kề bù. Biết , số đo   bằng ?

A. 650.                  B. 250.                            C. 750                    D. 1550.

Câu 12. [TH_TN12] Cho  , Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ?

A. 350.                  B. 300.                            C. 400                    D. 1400.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 

Câu 13: (1,0 điểm) Tính:

  1. [TH_TL3]                               
  2.  [VD_TL6]                       

Câu 14: (2,0 điểm) 

  1. [NB_TL1] Tìm số đối của các số thực sau : 5,12  ; -
  2. [VD_TL7]  Tìm x, biết:
  3. [VD_TL8] Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.

Câu 15: [VDC_TL11]   (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?

Câu 16. (1,0 điểmCho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A

Loại trái câyCamXoàiBưởiMít
Số lượng120604812
  1. [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
  2. [VD_TL10]   Tính tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây.

Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình vẽ

  1. [NB_TL2] Chứng minh AB// CD
  2. [TH_TL4] Tính
  3. [VD_TL9]  Vẽ tia BE là tia phân giác của (). Tính ?

...................... Hết ...........................

D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 

...

......

 

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM 

Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm

   Câu123456789101112
Đ/ánCADDCABABADA

--------------- Còn tiếp ---------------

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 7 kết nối tri thức

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạnChi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 550k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
  • Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
  • Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ toán 7 kết nối tri thức, soạn giáo án word và powerpoint Toán 7 kết nối, soạn toán 7 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay