Giáo án và PPT KHTN 9 kết nối bài 24: Alkene
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 24: Alkene. Thuộc chương trình Khoa học tự nhiên 9 phân môn Hóa học kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hóa học 9 Kết nối tri thức
BÀI 24. ALKENE
A. KHỞI ĐỘNG
Quan sát hình ảnh GV cung cấp và thực hiện yêu cầu theo hướng dẫn của GV
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. Khái niệm alkene
Nêu khái niệm và công thức chung alkene
Sản phẩm dự kiến:
- Alkene: hydrocarbon mạch hở, phân tử có một liên kết đôi.
- Công thức chung: CnH2n (n 2).
II. Ethylene
1. Tính chất vật lí
Nêu trạng thái tồn tại, tính chất vật lí đặc trưng (màu, độ tan,…) của ethylene.
Sản phẩm dự kiến:
Chất khí, không màu, hầu như không tan trong nước, tan ít trong dung môi hữu cơ như ethylic alcohol.
2. Cấu tạo phân tử
Viết công thức cấu tạo của ethylene
Sản phẩm dự kiến:
- Công thức phân tử: C2H4.
- Công thức cấu tạo: CH2=CH2.
- Trong phân tử có liên kết đôi, trong đó có một liên kết kém bền, dễ bị phá vỡ trong các phản ứng hóa học.
3. Tính chất hóa học
Kết luận về tính chất hóa học của Athylene
Sản phẩm dự kiến:
a) Phản ứng cháy
- Sản phẩm chủ yếu: CO2 và H2O (phản ứng tỏa nhiều nhiệt).
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b) Phản ứng cộng
- Cơ chế: bromine cộng hợp vào nối đôi trong phân tử, liên kết kém bền trong nối đôi bị phá vỡ để tạo sản phẩm.
- PTHH:
CH2=CH2 + Br-Br → CH2(Br)-CH2(Br)
Hoặc: C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- Đây là phản ứng đặc trưng của alkene.
c) Phản ứng trùng hợp
- PTHH:
nCH2=CH2
* Nhựa PE:
Tính chất | Ứng dụng | Nhược điểm |
Chất rắn, không tan trong nước, không độc. | Sản xuất túi đựng, màng bọc thực phẩm, chai, bình chứa,… | Khó phân hủy sinh học, có thể tồn tại trong môi trường hàng trăm năm. |
4. Ứng dụng
Trình bày về các ứng dụng của ethylene.
Sản phẩm dự kiến:
- Làm chín trái cây: dùng để kích thích và kiểm soát quá trình quả chín của trái cây; tiếp xúc có kiểm soát với khí ethylene giúp thúc đẩy quá trình chín đồng đều, tăng cường sự phát triển màu sắc, cải thiện hương vị của một số loại trái cây.
- Sản xuất nhựa: là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất các loại nhựa khác nhau; chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất polyethylene.
- Công nghiệp hóa dầu: là nguyên liệu quan trọng để sản xuất nhiều loại hóa chất trong ngành công nghiệp hóa dầu; được sử dụng trong quá trình tổng hợp ethylene oxide, ethylene glycol, vinyl chlorua,… trong sản xuất nhựa, dung môi, chất tẩy rửa, sợi tổng hợp.
- Nhiên liệu: dùng làm nguồn nhiên liệu; đốt cháy tạo nhiệt lượng hoặc năng lượng; sử dụng trong hàn và cắt khí.
- Hormone thực vật: sử dụng trong thực hành nông nghiệp để điều chỉnh sự tăng trưởng, phát triển của cây trồng; kích thích ra hoa, thúc đẩy quá trình đậu quả, kiểm soát chiều cao của cây, kích hoạt quá trình rụng lá hoặc qu
- Làm lạnh: sử dụng trong các hệ thống làm lạnh; sử dụng trong sản xuất chất siêu dẫn và phẫu thuật lạnh (do có điểm sôi thấp).
- Quy trình công nghiệp: sản xuất ethanol, ethylene oxide và acetaldehyde; chất trung gian hóa học trong tổng hợp các chất hữu cơ khác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1. Alkene thuộc loại
A. hydrocarbon. B. dẫn xuất hydrocarbon.
C. acid D. base.
Câu 2. Tên gọi của C2H4 là
A. ethylene. B. methane. C. propylene. D. butane.
Câu 3. Phản ứng giữa ethylene và dung dịch bromine được gọi là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng trung hòa.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng trùng hợp.
Câu 4. Trong phân tử alkene có
A. liên kết acid. B. liên kết đôi.
C. liên kết ba. D. liên kết đơn.
Câu 5. Chất nào sau đây là alkene?
A. CH2=CH2. B. CH3-CH2-OH. C. CHCH. D. CH3-CH3.
Đáp án gợi ý:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | A | C | B | A |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về alkene?
A. Hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa liên kết đơn giữa các nguyên tử carbon.
B. Hydrocarbon mạch hở, có chứa một liên kết ba giữa các nguyên tử carbon.
C. Hydrocarbon mạch hở, có chứa một liên kết đôi giữa các nguyên tử carbon.
D. Hydrocarbon mạch vòng, có chứa một liên kết đôi giữa các nguyên tử carbon.
Câu 2. Công thức cấu tạo của ethylene là
A. CHCH. B. CH3-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH2.
Câu 3. Trong các nhận xét sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Ethylene (C2H4) bị cháy tạo sản phẩm CO2, H2O và tỏa nhiệt mạnh.
b) Ethylene và propylene (CH3-CH=CH2) đều có thể làm mất màu nước bromine.
Câu 4. Đề nghị một ứng dụng của ethylene trong tổng hợp hóa học. Viết PTHH minh họa.
Câu 5. Loại phản ứng hóa học nào có thể tạo polypropylene từ propylene? Viết PTHH minh họa.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (400k)
- Giáo án Powerpoint (500k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 900k
=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hóa học 9 Kết nối tri thức