Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)

Bài giảng điện tử toán học 7 kết nối tri thức. Giáo án powerpoint bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)
Giáo án điện tử bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 7 kết nối tri thức

CHÀO MỪNG CÁC EM THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY!

Trái Đất, ngôi nhà chung của chúng ta có khoảng 71% diện tích bề mặt được bao phủ bởi nước. Nếu gom hết toàn bộ lượng nước trên Trái Đất để đổ đầy vào một bể chứa hình lập phương thì kích thước cạnh của bể phải lên tới 1111,34 km.

  • Muốn biết lượng nước trên Trái đất là khoảng bao nhiêu ta phải tính thế nào?
  • Biểu thức 1111,34 x 1111,34 x 1111,34 có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em được học ở lớp 6 không?

BÀI 3: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (3 Tiết)

NỘI DUNG BÀI HỌC

Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Lũy thừa của lũy thừa

Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ1, HĐ2, HĐ3.

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.

HĐ2:

Thực hiện phép tính:

  1. a) (-2). (-2). (-2) c) . . . =

= -8

  1. b) (-0,5). (-0,5) = 0,25

HĐ3:

Hãy viết các biểu thức trong HĐ2 dưới dạng lũy thừa tương tự như lũy thừa của số tự nhiên.

Giải

  1. a) (-2).(-2).(-2) = (-2)3 b) (-0,5).(-0,5) = (-0,5)2

Định nghĩa

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1):

 = x. x. x.... . x (x   , n , n > 1)

n thừa số x

Cách gọi:   x: cơ số;       n: Số mũ   

Quy ước:   x1 = x;           x0 = 1 (x 0)

Ví dụ 1: Tính

  1. a) (-3)3 b)

Giải

  1. (-3)3 = (-3). (-3). (-3) = -27
  2. b) = . . . = =

Luyện tập 1: Tính

  1. a) b) (0,7)3

Giải

  1. b) (0,7)3 = (0,7).(0,7).(0,7) = 0,343

Đọc Ví dụ 2 và nêu cách so sánh

Ví dụ 2:

Tính và so sánh:

  1. 22. 32 và (2. 3)2 b)  và

Giải:

  1. 22. 32 = 4. 9 = 36 và (2. 3)2 = 62 = 36 nên 22. 32 = (2. 3)2

Chú ý:

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

(x. y)n = xn. yn

Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa

=

Luyện tập 2: Tính

  1. a) . 310

=  . 310

= 210

(-125)3 : 253

= (-125 : 25)3

= (-5)3 = -125

  1. c) (0,08)3 . 103

Vận dụng

Viết công thức tính thể tích hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán mở đầu (đơn vị kilômét khối).

Giải

Lượng nước trên Trái Đất là:

1111,343 ≈ 1 372 590 024 (km3).

Chú ý

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

(x. y)n = xn. yn

Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa

=

Luyện tập 2: Tính

  1. a) . 310 b) (-125)3 : 253 c) (0,08)3 . 103     

=  . 310

= 210

Vận dụng

Viết công thức tính thể tích hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán mở đầu (đơn vị kilômét khối).

Giải

Lượng nước trên Trái Đất là:

1111,343 ≈ 1 372 590 024 (km3).

Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ4.

HĐ4

Tính và so sánh:

  1. a) (-3)2. (-3)4 và (-3)6 b) 0,63 : 0,62 và 0,6.
  2. a) (-3)2.(-3)4 = 9. 81 = 729; (-3)6 = 729

Vậy (-3)2.(-3)4 = (-3)6

  1. b) (0,6)3: 0,62 = 0,216: 0,36 = 0,6

Vậy (0,6)3: 0,62 = 0,6.

Tính chất

  • Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

xm . xn = xm + n 

  • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ của lũy thừa số chia.

xm : xn = xm - n (x  0; m ≥ 0)

Ví dụ 3

Tính: a) . ;                 b) (-5)5 : (-5)5

Giải:

  1. b) (-5)5 : (-5)5 = (-5)5-5

    = (-5)0 = 1.

Luyện tập 3

Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa:

  1. a) (-2)3. (-2)4; = (-2)3+4 = (-2)7
  2. b) (0,25)7 : (0,25)3 = (0,25)7-3 = (0,25)4

Lũy thừa của lũy thừa

Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ5.

HĐ5

Viết số (22)3 dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số [(-3)2]2 dưới dạng lũy thừa cơ số -3.

Giải

  • (22)3 = 22. 22. 22 = 22+2+2 = 26
  • [(-3)2]2 = (-3)2. (-3)2 = (-3)2+2 = (-3)4

KẾT LUẬN

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm. xn

Ví dụ 4: Tính [(-5)3]7

Giải:

[(-5)3]7 = (-5)3.7 = (-5)21.

Luyện tập 4: Viết các số  và  dưới dạng lũy thừa cơ số .

Giải:

Thử thách nhỏ

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.

LUYỆN TẬP

Bài 1.19 (SGK - tr18)

Viết các số ;  dưới dạng lũy thừa cơ số .

Giải

Bài 1.21 (SGK - tr19)

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

  1. a) (-3)8, biết (-3)7 = -2 187; b) , biết =  

Giải

  1. a) (-3)8 = (-3)7. (-3) = -2 187. (-3) = 6 561

Bài 1.22 (SGK - tr19

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

  1. a) 158. 24 b) 275 : 323

Giải

  1. 158. 24 = (152)4. 24 = (152. 2)4 = 4504
  2. 275 : 323 = (33)5 : (25)3 = 315 : 215 =

VẬN DỤNG

Bài 1.24 (SGK - tr19)

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5. 108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78. 108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

Giải

Ta có: 7,78. 108 : (1,5 . 108) =

Vậy khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng  lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.

Bài 1. 25 (SGK - tr19)

Bảng thống kê bên cho biết số lượt khách quốc tế đến thăm Việt Nam trong năm 2019.

Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ghi nhớ kiến thức đã học

Hoàn thành bài tập SGK và làm bài tập trong SBT

Chuẩn bị bài sau - Bài 4

CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM VÀ THEO DÕI CỦA CÁC EM!

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 7 kết nối tri thức

GIÁO ÁN WORD LỚP 7 - SÁCH KẾT NỐI

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 7 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN LỚP 7 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 7 sách cánh diều (bản powrerpoint)
Giáo án lớp 7 sách chân trời sáng tạo (bản powrerpoint)
Giáo án lớp 7 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 7 sách cánh diều (bản word)

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Giáo án điện tử toán 7 kết nối bài: Bài tập cuối chương IV

CHƯƠNG V: THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

Giáo án điện tử toán 7 kết nối bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

CHƯƠNG VII: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN

 

CHƯƠNG X: MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

Chat hỗ trợ
Chat ngay