Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức

CHƯƠNG 7. NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA

BÀI 25. NGUYÊN TỐ NHÓM IIA

(35 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. ns2np2.    

B. ns2np1.    

C. ns1

D. ns2.

Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố IIA là

A. 2.  

B. 4.   

C. 1.   

D. 3.

Câu 3: Kim loại nào sau đây là nguyên tố IIA?

A. Ag.

B. Cu. 

C. Ca. 

D. Na.

Câu 4: Công thức chung của các oxide kim loại nhóm IIA là

A. R2O.        

B. RO2.        

C. RO.         

D. R2O3.

Câu 5: Trong hợp chất, các kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là

A. +1. 

B. +2. 

C. +4. 

D. +3.

Câu 6:  Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?

A. Ba. 

B. Al. 

C. Fe. 

D. Cu

Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Ba. 

B. Na. 

C. Be. 

D. K.

Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

A. Ca(OH)2

B. Mg(OH)2

C. Mg.  

D. BaO.

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 

A. điện phân nóng chảy.   

B. điện phân dung dịch.   

C. thủy luyện.        

D. nhiệt luyện.

Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2.                  

B. điện phân CaCl2 nóng chảy.

C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.   

D. điện phân dung dịch CaCl2.

Câu 11: Hydroxide nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? 

A. Al(OH)3.  

B. Mg(OH)2

C. Ba(OH)2

D. Cu(OH)2

Câu 12: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là

A. O2

B. CO2.        

C. O3.

D. CO.

Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. KNO3.     

B. MgCl2.   

C. KCl.        

D. Ca(OH)2.

Câu 14: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. HCl.        

B. KNO3.               

C. NaCl.       

D. Na3PO4.

Câu 15: Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Na+, Al3+

B. Na+, K+.   

C. Al3+, K+.  

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 16: Hợp chất nào của calcium được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

B. Đá vôi (CaCO3).

C. Vôi sống (CaO). 

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Câu 17: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là

A. Ca(NO3)2.         

B. CaCO3.    

C. NaCl.      

D. Na2CO3.

Câu 18: Calcium carbonate được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của calcium carbonate là

A. CaCO3.     

B. Ca(OH)2.           

C. CaO.        

D. CaCl2.

Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là

A. Mg(NO3)2.        

B. Na2CO3.  

C. NaNO3.   

D. HCl.

Câu 20: Chất phản ứng được với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa là

A. Fe(NO3)2

B. K2CO3.    

C. KNO3.     

D. HCl.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Na, K, Ba, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là

A. 3.  

B. 4.   

C. 2.   

D. 1.

Câu 2: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. có kết tủa trắng và bọt khí      

B. không có hiện tượng gì

C. có kết tủa trắng            

D. có bọt khí thoát ra

Câu 3: Sắp xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử:

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Kim loại kiềm thổ 

a) có màu trắng bạc và có ánh kim.

b) có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại kiềm cùng chu kì.

c) có khối lượng riêng lớn hơn kim loại kiềm cùng chu kì.

d) mềm và dễ dát mỏng.

Trả lời:

a) Đ

b) S

c) Đ

d) Đ

Câu 2: Tính chất vật lý chung của kim loại kiềm thổ

a) Màu đậm dần từ trắng đến vàng. 

b) dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

c) ánh kim

d) bán kính nguyên tử của kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.

Trả lời:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) S

Câu 3: Tính chất hoá học của kim loại kiềm thổ

a) Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm cùng chu kì.

b) Tất cả kim loại kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra base mạnh và khí hydrogen.

c) Kim loại kiềm thổ có thể tác dụng với oxygen ở nhiệt độ thường.

d) Hợp chất của kim loại kiềm thổ có tính oxi hóa mạnh.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Hoá học 12 kết nối Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay