Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

BÀI 22: PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

(49 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (25 CÂU)

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 2: Diện tích tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ rộng khoảng

A. 43.5 nghìn km.

B. 44.5 nghìn km.

C. 45.5 nghìn km.

D. 46.5 nghìn km.

Câu 3: Huyện đảo Trường Sa nằm ở tỉnh nào

A. Khánh Hoà.

B. Đà Nẵng.

C. Quảng Ngãi.

D. Bình Thuận.

Câu 4: Huyện đảo Hoàng Sa nằm ở tỉnh nào

A. Khánh Hoà.

B. Quảng Ngãi.

C. Đà Nẵng.

D. Phú Yên.

Câu 5: Năm 2021, dân số khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hơn 9.1 triệu người.

B. Hơn 9.2 triệu người.

C. Hơn 9.3 triệu người.

D. Hơn 9.4 triệu người.

Câu 6: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ

A. 0.95 %.

B. 0.96 %.

C. 0.97 %.

D. 0.98 %.

Câu 7: Mật độ dân số khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. 209 người/ km2.

B. 210 người/ km2.

C. 211 người/ km.

D. 212 người/ km2.

Câu 8: Năm 2021, tỷ lệ dân thành thị Duyên hải Nam Trung Bộ 

A. 40.1%.

B. 40.3%.

C. 40.5%.

D. 40.7%.

Câu 9: Duyên hải Nam Trung bộ không giáp với vùng nào

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10: Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc kiểu khí hậu nào

A. Nhiệt đới gió mùa B. Nhiệt đới ẩm.

C. Xích Đạo.  D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 11: Đèo nào ngăn cản các khối khí lạnh từ phía bắc thổi xuống khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Đèo Ngang.

B. Đèo Hải Vân.

C. Đèo Mã Pi Leng.

D. Đèo Tam Điệp.

Câu 12: Sông ngòi khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. Ngắn, dốc.

B. Chạy theo hướng vòng cung.

C. Cửa sông có hình nan quạt.

D. Nhiều con sông lớn.

Câu 13: Năm 2021, sản lượng khai thác hải sản khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

A. 707.1 nghìn tấn.

B. 913.6 nghìn tấn.

C. 1144.8 nghìn tấn.

D. 1167.9 nghìn tấn.

Câu 14: Hải sản nào có sản lượng đánh bắt lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Cá.

B. Tôm.

C. Mực

D. Cua.

Câu 15: Năm 2021, khối lượng hàng hoá vận chuyển của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. 1.2 triệu tấn.

B. 1.3 triệu tấn.

C. 1.4 triệu tấn.

D. 1.5 triệu tấn.

Câu 16: Các tỉnh nào khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển sản xuất muối

A. Ninh Thuận, Bình Thuận.

B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.

C. Phú Yên, Khánh Hoà.

D. Quảng Nam, Đà Nẵng.

Câu 17: Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Thừa Thiên Huế

B. Quảng Trị

C. Phú Yên

D. Bình Phước

Câu 18: Bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh

A. Quảng Nam.

B. Đà Nẵng.

C. Khánh Hoà.

D. Ninh Thuận.

Câu 19: Hai trung tâm du lịch khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Nha Trang.

B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

C. Phú Yên, Quảng Nam

D. Phú Yên, Bình Định

Câu 20: Vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh

A. Bình Định.

B. Khánh Hoà.

C. Ninh Thuận.

D. Bình Thuận.

Câu 21: Năm 2021, sản lượng cá biển khai thác đạt

A. 516.9 nghìn tấn.

B. 721.9 nghìn tấn.

C. 940.4 nghìn tấn.

D. 966 nghìn tấn.

Câu 22: Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng.

B. Cam Ranh.

C. Chu Lai.

D. Quy Nhơn.

Câu 23: Tỉnh có nền kinh tế phát triển mạng nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Khánh Hoà.

B. Bình Định.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Nam.

Câu 24: Loại hình thiên tai không xảy ra ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Bão.

B. Sương muối, băng giá.

C. Lũ lụt.

D. Hạn hán.

Câu 25: Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng cát thuỷ tinh lớn nhất

A. Quảng Ngãi.

B. Quảng Nam.

C. Khánh Hoà. 

D. Bình Định.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

B. Có nhiều loài cá, tôm mực quý.

C. Hoạt động chế biến thuỷ hải sản phát triển.

D. Gần hai ngư trường lớn.

Câu 2: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ở tỉnh

A. Khánh Hoà, Đà Nẵng.

B. Quy Nhơn, Phú Yên.

C. Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Ninh Thuận, Bình Thuận.

Câu 3: Các dạng địa hình từ Đông sang Tây của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

 A. Đồng bằng, gò đồi, miền núi, biển.

B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.

C. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.

D. Hải đảo, biển, đồng bằng, gò đồi, núi.

Câu 4: Hoạt động khai thác thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung hộ phát triển mạnh là do

A. Biển có nhiều bãi tôm, cá.

B. Ít xảy ra thiên tai.

C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

D. Người dân có trình độ cao.

Câu 5: Các cánh đồng muối lớn nhất ở nước ta là

A. Diêm Điền, Tĩnh Gia.

B. Văn Lí, Cà Ná.

C. Cà Ná, Sa Huỳnh.

D. Thạch Khê, Phan Rang.

Câu 6: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí địa lý khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ với sự phát triển kinh tế

A. Là cửa ngõ của Lào ra phía biển.

B. Là cầu nối của vùng Bắc Trung Bộ và khu vực phía nam

C. Là cửa ngõ của Tây Nguyên và các nước láng giềng.

D. Phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 7: Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.                                  

B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.

C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm.                

 D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bẳng nhỏ hẹp.

B. Có nhiều khoáng sản.

C. Có nhiều đảo, bán đảo.

D. Có đường bờ biển dài, ăn sâu vào trong đất liền.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.

B. Có đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn.

C. Có vùng biển rộng ở phía đông

D. Phía tây có đồi núi thấp.

Câu 10: Tỉnh nào vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khai thác khí tự nhiên

A. Đà Nẵng.

B. Quảng Nam.

C. Bình Thuận.

D. Phú Yên.

Câu 11: Vùng gò đồi khu vực phía Tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi để phát triển

A. Chăn nuôi cừu, bò, dê.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

C. Phát triển kinh tế vườn rừng.

D. Trồng cây hoa màu.

Câu 12: Điều kiện tự nhiên nào tạo điều kiện thuận lợi cho Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển loại các loại hình dịch vụ

A. Khí hậu. 

B. Vị trí địa lý.

C. Địa hình. 

D. Thuỷ văn.

3.VẬN DỤNG ( 9 CÂU)

Câu 1: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện để sản xuất muối

A. Vùng biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

B. Bờ biển dài, có nhiều vịnh biển ăn sâu vào trong đất liền.

C. Ít mưa, ít cửa sông đổ ra biển, nhiệt độ cao.

D. Biển nông, không có sông suối nào đổ ra biển.

Câu 2: Để tăng sản lượng khai thác thuỷ sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần tiến hành

A. Đầu tư trang, thiết bị, hiện đại.

B. Nâng cao ý thức của ngư dân.

C. Sử dụng công nghệ lạc hậu.

D. Công nghệ chế biến nghèo nàn.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây không có sản lượng khai thác hải sản lớn

A. Quảng Ngãi.

B. Đà Nẵng.

C. Bình Thuận.

D. Ninh Thuận.

Câu 4: Tỉnh nào sau đây không có huyện đảo

A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hoà.

C. Quảng Nam.

D. Bình Thuận.

Câu 5: Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển các loại hình năng lượng tái tạo 

A. Gió, mặt trời.

B. Thuỷ triều.

C. Sóng biển.

D. Địa nhiệt.

Câu 6: Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động hàng hải phát triển mạnh do

A. Có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng biển.

B. Cửa biển của Tây Nguyên và Campuchia

C. Tỉnh nào cũng giáp biển.

D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 7: Hoạt động công nghiệp khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ khởi sắc là do

A. Đầu tư cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. Cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.

C. Số lượng lao động đông.

D. Vị trí địa lý thuận lợi để luân chuyển hàng hoá.

Câu 8: Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở các tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi, Bình Định.

C. Phú Yên, Khánh Hòa.

D. Ninh Thuận, Bình Thuận.

Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do

A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.

B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.

D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Nguyên nhân khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung vào cuối thu đầu đông

A. Chịu ảnh hưởng của bão.

B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.

C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và giải hội tụ nhiệt đới.

D. Chịu ảnh hưởng của gió Đông Nam.

Câu 2: Mục tiêu phát triển kinh tế biển của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, gắn liền với bảo vệ môi trường.

B. Phát triển đánh bắt xa bờ.

C. Tập trung khai thác gần bờ.

D. Phát triển du lịch biển.

Câu 3: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.

C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.

D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho biểu đồ sau:

a. Năng suất lao động của Đà Nẵng cao gấp 2 lần so với Bình Định.

b. Năng suất lao động của Đà Nẵng hơn Quảng Ngãi 59.7 triệu đồng.

c. Năng suất lao động của Quảng Nam hơn Bình Định 30.3 triệu đồng.

d. Đà Nẵng có năng suất lao động cao nhất.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

1

a

S

b

Đ

c

S

d

Đ

Câu 2“Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài gần 1.200 km cùng với các điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển kinh tế biển và Nhà nước Việt Nam đã có chính sách nhằm phát triển kinh tế biển ở vùng này theo hướng bền vững. Tuy nhiên, đến nay những chính sách này còn chưa đồng bộ, nhất quán và chưa tạo môi trường thuận lợi để phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững’’.

(Nguồn : Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Trương Thị Thu Trang )

a. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển đa dạng tổng hợp kinh tế biển.

b. Du lịch biển, đảo không phát triển mạnh tại vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

c. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển cảng biển nước sâu nhất cả nước

d. Phát triển kinh tế biển trở thành thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

2

a

Đ

b

S

c

Đ

d

Đ

=> Giáo án điện tử Địa lí 12 cánh diều Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay