Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 chân trời Bài 9: Đại cương về polymer
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: Đại cương về polymer. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hoá học 12 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 4. POLYMER
BÀI 9. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Polymer thu được khi trùng hợp ethylene là
A. Polybuta-1,3-diene.
B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyethylene.
D. Polypropylene.
Câu 2: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monomer) thành các p.tử lớn (polymer) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O, NH3, HCl được gọi là:
A. sự tổng hợp
B. sự polymer hóa
C. sự trùng hợp
D. sự trùng ngưng
Câu 3: Tính chất hoá học nào sau đây không phải tính chất hoá học của polymer?
A. Phản ứng phân cắt mạch cacbon
B. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer
C. Phản ứng tăng mạch polymer
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 4: Cấu tạo của monomer tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polymer là
A. vinyl chloride.
B. propane.
C. toluene.
D. ethane.
Câu 6: Polymer nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN))n?
A. Poly(methyl methacrylate).
B. Polyethylene.
C. Polyacrylonitrile.
D. Poly(vinyl chloride).
Câu 7: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố chlorine?
A. Poly(methyl methacrylate).
B. Polyethylene.
C. Polybutadiene.
D. Poly(vinyl chloride).
Câu 8: Polymer thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polymer là
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-Cl.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 10: Polyethylene (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
Câu 11: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poly(vinyl chloride)
B. Polyethylene.
C. Poly(hexamethylene adipamide).
D. Polybutadiene.
Câu 12: Polyvinyl acetate (hoặc Poly(vinyl acetate)) là polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 13: Phản ứng cắt mạch của polymer là gì?
A. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Quá trình phân hủy polymer thành các phân tử nhỏ hơn.
C. Quá trình biến đổi cấu trúc không gian của polymer.
D. Quá trình thay thế một số nguyên tử trong mạch polymer.
Câu 14: Phản ứng giữ nguyên mạch của polymer là gì?
A. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Quá trình phân hủy polymer thành các phân tử nhỏ hơn.
C. Quá trình biến đổi cấu trúc không gian của polymer mà không làm đứt mạch chính.
D. Quá trình thay thế một số nguyên tử trong mạch polymer.
Câu 15: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với acid, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. vinyl chloride
B. acrylonitrile
C. propylene
D. vinyl acetate.
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polymer không bay hơi được.
B. Polymer không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polymer không tan trong các dung môi thông thường.
Câu 2: Phân tử monome tham gia phản ứng trùng hợp thì về mặt cấu tạo có điều kiện cần là
A. có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng
B. phải có liên kết bội
C. phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền có thể mở ra
D. phải có vòng kém bền có thể mở ra hoặc có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng
Câu 3: Polymer được tổng hợp bằng 2 phương pháp là trùng hợp và trùng ngưng. Vậy 2 phương pháp này có điểm chung là
A. đều giải phóng phân tử nhỏ như nước
B. quá trình cộng nhiều phân tử nhỏ
C. các monome có đặc điểm cấu tạo giống nhau
D. Đều có xúc tác kim loại Na
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polymer thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ cellulose acetate đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polyethylene và Poly(vinyl chloride) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexamethylenediamine và acetic acid.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polybutadiene được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poly(vinyl chloride) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào ethylene.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. styrene; chlorobenzene; isoprene; but-1-en.
B. 1,2-dichloropropane; vinyl acetyl ethylene; vinylbenzene; toluene.
C. buta-1,3-diene; cumene; ethylene; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafluoroethane; propylene; styrene; vinyl chloride.
-------------------------------
------------- Còn tiếp -------------
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cấu trúc mạch phân tử polymer
a) Mọi polymer đều có cấu trúc mạch phân tử.
b) Mạch phân tử polymer có thể phân nhánh hoặc không phân nhánh.
c) Khối lượng phân tử của polymer luôn lớn hơn 10.000 g/mol.
d) Cấu trúc mạch phân tử ảnh hưởng đến tính chất vật lý của polymer.
Trả lời:
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu 2: Phân loại polymer
a) Polymer được phân loại thành hai loại chính: polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp.
b) Polymer đồng trùng hợp được tạo thành từ một loại monome.
c) Polymer khối lượng phân tử lớn được gọi là cao su.
d) Phản ứng trùng hợp tạo thành polymer từ các monomer có chứa liên kết đôi C=C.
Trả lời:
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
-------------------------------
------------- Còn tiếp -------------
=> Giáo án Hoá học 12 chân trời Bài 9: Đại cương về polymer