Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Số chẵn, số lẻ. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 4: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp: 33 078, …, …

Câu 2: Tổng của 2 008 và 15 002 là bao nhiêu?

+ Câu 3: So sánh: 29 100 .... 26 100

+ Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2, 4, 6, ..., 10, 12, ...., ...., ......, 20

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Câu 1 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?

A. 23

B. 560

C. 1 999

D. 10 001

Câu 2 : Trong các số sau đây số nào là số lẻ ?

A. 178

B. 1092

C. 37 921

D. 76

Câu 3 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?

A. 18

B. 11

C. 15

D. 21

Câu 4 : Trong các số 124, 537, 8 254, 86 826. Có bao nhiêu số chẵn

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 5 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?

A. 1 658

B. 653

C. 12 997

D. 335

Sản phẩm dự kiến:

1

2

3

4

5

B

C

A

D

A

Hoạt động 2: Hoàn thành BT1.

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu: 154 ; 26 ; 447; 1 358 ; 69 ; 500 ; 86 053

Sản phẩm dự kiến:

- 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6

- 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8

- 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0

- 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7

- 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9

- 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.

Hoạt động 3: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ

b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất

 

Sản phẩm dự kiến:

a) Ba số chẵn: 56 ; 10 532 ; 829 038

    Ba số lẻ: 71 ; 965 ; 12 047

b) Số lẻ lớn nhất ghép từ bốn thẻ số đã cho là 8 725.

 

Hoạt động 4: Hoàn thành BT1

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.

a) Mỗi số bị che là sỗ chẵn hay số lẻ?

b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?

Sản phẩm dự kiến:

a) 

Các số bị che là:

Số 6: số chẵn

Số 7: số lẻ

Số 61: số lẻ

Số 62: số chẵn

Số 63: số lẻ

Số 64: số chẵn

Số 65: số lẻ

Số 98: số chẵn

Số 99: số lẻ

b) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, có 50 số chẵn.

Hoạt động 5: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư

b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?

Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?

Sản phẩm dự kiến:

a) Ta có:

10 : 2 = 5                22 : 2 = 11

14 : 2 = 7                36 : 2 = 18

58 : 2 = 29              11 : 2 = 5 (dư 1)

13 : 2 = 6 (dư 1)     25 : 2 = 12 (dư 1)

17 : 2 = 8 (dư 1)     29 : 2 = 14 (dư 1)

Vậy các phép chia hết là: 10 : 2 ,  22 : 2  ,  14 : 2  , 36 : 2  , 58 : 2

Các phép chia có dư là 11 : 2 ,  13 : 2  ,  25 : 2  , 17 : 2  , 29 : 2

b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số: 0 , 2 , 4 , 6 , 8

    Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số: 1 , 3 , 5 , 7 , 9

Hoạt động 6: Hoàn thành BT3

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:

71 ; 106 ; 8 ; 32 ; 4 085 ; 98 130 ; 619 ; 2 734

Sản phẩm dự kiến:

Các số chia trên cho 2 trong các số đã cho là: 106 ; 8 ; 32 ; 98 130 ; 2 734

Hoạt động 6: Hoàn thành BT4

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?

Sản phẩm dự kiến:

Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội.

Vậy số bạn của nhóm đó là số chẵn vì các số chẵn chia hết cho 2.

Hoạt động 7: Vui học

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Số?

Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Sản phẩm dự kiến:

Dãy nhà mang biển số lẻ tăng dần: 213; 215; 217; 219.

Dãy nhà mang biển số chẵn tăng dần: 196; 198; 200.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401 số chẵn là:

A. 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782

B. 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782

C. 35; 89; 98; 1000; 744

D. 98; 1000; 744; 7536; 5782

Câu 2: Câu nào sau đây là câu sai?

A. Bất kỳ số nào khi nhân với số 2 cũng ra kết quả là số chẵn

B. 2734 chia hết cho 2

C. Bất kỳ số lẻ nào nhân với số lẻ cũng ra số chẵn

D. Nếu 567 × 1 + 1 + x = 670 thì x là số lẻ

Câu 3: Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số

A. 10 010.

B. 10 003.

C. 13 000.

D. 11 030.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Bạn Toàn tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 20 đến 98 được 2025. Không thực hiện tính tổng hãy cho biết Toàn tính đúng hay sai? Vì sao?

Câu 2: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 200 và giữa chúng có 4 số lẻ?

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt, nhiều trò chơi để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN

1. Với toán, Tiếng Việt

  • Giáo án: word 350k/môn - Powepoint 450k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 650k/môn

2. Với các môn còn lại:

  • Giáo án: word 250k/môn - Powepoint 300k/môn
  • Trọn bộ Word + PPT: 450k/môn

3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, Đạo đức, lịch sử & địa lí, HĐTN thì:

  • Giáo án: word 1000k - Powerpoint 1200k
  • Trọn bộ word + PPT: 1600k

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay