Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Bài 3: Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
CHƯƠNG VI: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 3: TẦN SỐ GHÉP NHÓM. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Hãy cho biết bảng thống kê sau là loại bảng gì?
Số sách | 1 - 25 | 26 - 50 | 51 - 75 | 76 - 100 | Cộng |
Tần số | 11 | 5 | 10 | 4 | N = 32 |
A. Biểu đồ tần số
B. Biểu đồ tần số tương đối
C. Biểu đồ tần số ghép nhóm
D. Biểu đồ tần số ghép nhóm tương đối
Câu 2: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Ta chia mẫu số liệu thành các nhóm gồm các số số liệu trong một khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm nào có số số liệu lớn nhất được gọi là tần số của mẫu số liệu đó.
B. Ta chia mẫu số liệu thành các nhóm gồm các số số liệu trong một khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm nào có số số liệu ít nhất được gọi là tần số của mẫu số liệu đó.
C. Trong một mẫu số liệu ghép nhóm, tần số ghép nhóm (hay tần số) là số lần xuất hiện trong mẫu số liệu của nhóm đó.
D. Trong một mẫu số liệu ghép nhóm, tần số ghép nhóm (hay tần số) của một nhóm là số số liệu trong mẫu số liệu thuộc nhóm đó.
Câu 3: Tần số tương đối ghép nhóm được xác định như thế nào?
A. Tần số tương đối ghép nhóm (hay tần số tương đối) f của mẫu là tỉ số giữa tần số n của mẫu và số lượng N các số liệu trong mẫu thống kê:
B. Tần số tương đối ghép nhóm (hay tần số tương đối) của nhóm i là tỉ số giữa tần số của nhóm đó và số lượng N các số liệu trong mẫu thống kê:
C. Tần số tương đối ghép nhóm (hay tần số tương đối) của mẫu là tỉ số giữa số lượng N các số liệu trong mẫu thống kê và tần số của mẫu:
D. Tần số tương đối ghép nhóm (hay tần số tương đối) của nhóm i là tỉ số giữa số lượng N các số liệu trong mẫu thống kê và tần số của nhóm đó:
Câu 4: Để dễ dàng theo dõi, người ta thường dùng những biểu đồ dạng nào để biểu diễn biểu đồ tương đối ghép nhóm?
A. Biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ quạt tròn
C. Biểu đồ quạt tròn
D. Biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ cột
Câu 5: Chiều cao (đơn vị: cm) của 35 em học sinh nam khối 6 được thu thập lại như sau:
154 | 157 | 142 | 146 | 150 | 163 | 165 |
149 | 147 | 158 | 142 | 170 | 147 | 140 |
159 | 163 | 143 | 155 | 142 | 158 | 144 |
146 | 170 | 157 | 169 | 158 | 171 | 147 |
148 | 163 | 146 | 164 | 163 | 152 | 171 |
Ghép các số liệu trên thành 4 nhóm ứng với 4 nửa khoảng có độ dài bằng nhau.
A. [140; 148); [148; 156); [156; 164); [164; 172)
B. [140; 148); [148; 156); [156; 162); [162; 172)
C. [140; 142); [142; 156); [156; 164); [164; 172)
D. [130; 148); [148; 156); [156; 164); [164; 172)
Câu 6: Dưới đây là thời gian bấm giờ (đơn vị: phút) chạy nhanh 1km của 20 học sinh nam khối 12.
9.8, 7.0, 8.1, 6.2, 8.6, 9.2, 5.0, 9.3, 7.6, 8.8, 9.8, 9.3, 8.9, 5.2, 6.6, 8.4, 9.9, 7.7, 5.4, 5.3
Chia số liệu thành 5 nhóm với nhóm thứ nhất là các học sinh có thời gian chạy từ 5 phút đến 6 phút. Hãy cho biết đâu là bảng tần số ghép nhóm của dữ liệu trên.
A. | Nhóm | 5 - 6 | 6 - 7 | 7 - 8 | 8 - 9 | 9 - 10 | Cộng |
Tần số | 4 | 2 | 3 | 5 | 6 | N = 20 | |
B. | Nhóm | 5 - 6 | 6 - 7 | 7 - 8 | 8 - 9 | 9 - 10 | Cộng |
Tần số | 4 | 2 | 3 | 6 | 5 | N = 20 | |
C. | Nhóm | 5 - 6 | 6 - 7 | 7 - 8 | 8 - 9 | 9 - 10 | Cộng |
Tần số | 4 | 2 | 6 | 5 | 3 | N = 20 | |
D. | Nhóm | 5 - 6 | 6 - 7 | 7 - 8 | 8 - 9 | 9 - 10 | Cộng |
Tần số | 3 | 2 | 4 | 5 | 6 | N = 20 |
Câu 7: Thống kê số lần truy cập mạng Internet của 30 người trong 3 ngày như sau:
33, 31, 36, 40, 39, 35, 36, 36, 40, 32,
31, 39, 35, 36, 39, 31, 31, 35, 31, 40,
32, 31, 32, 39, 32, 40, 39, 30, 40, 40
Hãy cho biết tần số của nhóm [30; 35) trong mẫu số liệu thống kê trên.
A. 10
B. 9
C. 12
D. 11
Câu 8: Khảo sát nhịp tim của 100 bé dưới 1 tháng tuổi trong bệnh viện S được thống kê như sau:
91, 175, 132, 89, 189, 153, 80, 120, 130, 106, 82, 152, 124, 105, 187, 181, 186, 161, 70, 185, 124, 130, 178, 162, 134, 82, 170, 98, 181, 173, 83, 155, 74, 144, 108, 142, 165, 95, 71, 96, 87, 163, 77, 187, 135, 86, 120, 165, 166, 91, 111, 167, 131, 146, 174, 86, 184, 145, 79, 107, 74, 151, 91, 141, 166, 153, 189, 92, 85, 174, 82, 124, 134, 187, 79, 145, 112, 129, 176, 116, 146, 90, 122, 179, 129, 164, 86, 119, 118, 96, 130, 76, 155, 123, 167, 114, 76, 89, 78, 111
Hãy ghép số liệu trên thành các nhóm sau: [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) và cho biết tần số của từng nhóm.
A. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 12; 15; 16; 16; 18.
B. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 13; 15; 16; 16; 18.
C. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 13; 15; 17; 16; 16.
D. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 13; 15; 16; 17; 17.
Câu 9: Mẫu số liệu thống kê được biểu diễn qua bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | Cộng |
Tần số (n) | 5 | 7 | 10 | 13 | 5 | N = 40 |
Hãy cho biết tỉ số phần trăm của tần số n1 = 5 và N = 40
A. 25%
B. 12.5%
C. 14.5%
D. 22.5%
Câu 10: Giáo viên ghi lại thời gian chạy cự li 500m của các học sinh lớp 9C như sau:
Thời gian (giây) | [13; 15) | [15;17) | [17; 19) | [19;21) |
Số học sinh | 5 | 20 | 13 | 2 |
Nhìn vào bảng trên hãy cho biết đâu là câu trả lời đúng nhất về các nhóm số liệu và tần số tương ứng.
A. Tần số của các nhóm [13; 15); [15; 17); [17; 19); [19; 21) lần lượt là 5; 20; 13; 2.
B. Tần số của các nhóm [13; 15); [15; 17); [17; 19); [19; 21) lần lượt là 12.5%; 50%; 32.5%; 5%.
C. Tần số của các nhóm [13; 15); [15; 17); [17; 19); [19; 21) lần lượt là 5%; 20%; 13%; 2%.
D. Tần số của các nhóm [13; 15); [15; 17); [17; 19); [19; 21) lần lượt là 2; 13; 20; 5.
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Cho bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | 5 - 6 | 6 - 7 | 7 - 8 | 8 - 9 | 9 - 10 | Cộng |
Tần số | 4 | 2 | 3 | 5 | 6 | N = 20 |
Hãy chọn biểu đồ tần số ghép nhóm tương ứng trong 4 đáp án dưới đây.
A. | |
B. | |
C. | |
D. |
Câu 2: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn thời gian (đơn vị: phút) sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một nhóm học sinh.
Hãy cho đâu là bảng tần số tương đối ghép nhóm của dữ liệu thống kê của biểu đồ trên.
A. | Thời gian (phút) | Tần số |
0 đến dưới 30 | 7 | |
30 đến dưới 60 | 6 | |
60 đến dưới 90 | 4 | |
90 đến dưới 120 | 3 | |
B. | Thời gian (phút) | Tần số |
0 đến dưới 30 | 7 | |
30 đến dưới 60 | 6 | |
60 đến dưới 90 | 3 | |
90 đến dưới 120 | 4 | |
C. | Thời gian (phút) | Tần số |
0 đến dưới 30 | 7 | |
30 đến dưới 60 | 6 | |
60 đến dưới 90 | 3 | |
90 đến dưới 120 | 3 | |
D. | Thời gian (phút) | Tần số |
0 đến dưới 30 | 6 | |
30 đến dưới 60 | 7 | |
60 đến dưới 90 | 3 | |
90 đến dưới 120 | 4 |
Câu 3: Bảng số liệu dưới đây cho thấy kết quả nhảy cao 45 học sinh lớp 9A.
Độ cao (m) | Tần số | |
Nam | Nữ | |
1 đến dưới 1.1 | 2 | 5 |
1.1 đến dưới 1.2 | 2 | 4 |
1.2 đến dưới 1.3 | 10 | 5 |
1.3 đến dưới 1.4 | 5 | 3 |
1.4 đến dưới 1.5 | 4 | 2 |
1.5 đến dưới 1.6 | 2 | 1 |
Hãy cho biết bảng tần số tương đối của các nhóm trên là bảng nào dưới đây.
A. | Độ cao (m) | Tần số tương đối (%) | |
Nam | Nữ | ||
1 đến dưới 1.1 | 8 | 25 | |
1.1 đến dưới 1.2 | 8 | 20 | |
1.2 đến dưới 1.3 | 40 | 25 | |
1.3 đến dưới 1.4 | 20 | 15 | |
1.4 đến dưới 1.5 | 16 | 10 | |
1.5 đến dưới 1.6 | 8 | 5 | |
B. | Độ cao (m) | Tần số tương đối (%) | |
Nam | Nữ | ||
1 đến dưới 1.1 | 8 | 25 | |
1.1 đến dưới 1.2 | 8 | 20 | |
1.2 đến dưới 1.3 | 40 | 25 | |
1.3 đến dưới 1.4 | 21 | 16 | |
1.4 đến dưới 1.5 | 15 | 9 | |
1.5 đến dưới 1.6 | 8 | 5 | |
C. | Độ cao (m) | Tần số tương đối | |
Nam | Nữ | ||
1 đến dưới 1.1 | 8 | 25 | |
1.1 đến dưới 1.2 | 8 | 20 | |
1.2 đến dưới 1.3 | 40 | 25 | |
1.3 đến dưới 1.4 | 20 | 15 | |
1.4 đến dưới 1.5 | 8 | 5 | |
1.5 đến dưới 1.6 | 16 | 10 | |
D. | Độ cao (m) | Tần số tương đối | |
Nam | Nữ | ||
1 đến dưới 1.1 | 8 | 25 | |
1.1 đến dưới 1.2 | 8 | 20 | |
1.2 đến dưới 1.3 | 40 | 25 | |
1.3 đến dưới 1.4 | 25 | 15 | |
1.4 đến dưới 1.5 | 8 | 7 | |
1.5 đến dưới 1.6 | 10 | 8 |
Câu 4: Từ bảng tần số tương đối ghép nhóm trên, hãy chọn biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm đúng sử dụng biểu đồ cột kép.
A. | |
B. | |
C. | |
D. |
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 6 bài 3: Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm