PPCT thể dục 3 chân trời sáng tạo
Dưới đây là phân phối chương trình môn thể dục 3 sách chân trời sáng tạo. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
\
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………. TỔ: Họ và tên giáo viên: …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GDTC LỚP 3 - SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GDTC 3 NĂM HỌC 2022-2023.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Lưu ý |
HỌC KÌ I | |||
Chủ đề: Đội hình đội ngũ |
| ||
1 | 1 | Tổ chức lớp – trò chơi |
|
2 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
| |
2 | 3 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
|
4 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
| |
3 | 5 | Ôn Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
|
6 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
| |
4 | 7 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
|
8 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
| |
5 | 9 | Ôn tập biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
|
10 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại |
| |
6 | 11 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại |
|
12 | Ôn tập Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại |
| |
7 | 13 | Học động tác Động tác đi đều |
|
14 | Ôn động tác đi đều |
| |
8 | 15 | Ôn động tác đi đều |
|
16 | Ôn động tác đi đều |
| |
9 | 17 | Ôn động tác đi đều |
|
18 | Ôn động tác đi đều |
| |
Chủ đề 2: Bài tập thể dục |
| ||
10 | 19 | Động tác vươn thở, động tác tay |
|
20 | Động tác vươn thở, động tác tay |
| |
11 | 21 | Động tác chân và động tác lườn |
|
22 | Động tác chân và động tác lườn |
| |
12 | 23 | Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn |
|
24 | Động tác bụng và động tác toàn thân. |
| |
13 | 25 | Động tác bụng và động tác toàn thân. |
|
26 | Động tác nhảy và động tác điều hòa |
| |
14 | 27 | Động tác nhảy và động tác điều hòa |
|
28 | Ôn 8 động tác thể dục đã học |
| |
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản |
| ||
15 | 29 | Đi vượt chướng ngại vật thấp |
|
30 | Ôn tư thế đi vượt qua chướng ngại vật thấp. |
| |
16 | 31 | Đi vòng qua chướng ngại vật cao |
|
32 | Chạy vượt chướng ngại vật |
| |
17 | 33 | Ôn chạy vượt qua một chướng ngại vật thấp |
|
34 | Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật thấp |
| |
18 | 35 | Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật cao |
|
36 | Kiểm tra học kì I |
| |
HỌC KÌ II | |||
19 | 37 | Động tác tung bóng bằng hai tay |
|
38 | Ôn tại chỗ tung bóng lăn bằng hai tay |
| |
20 | 39 | Tại chỗ tung bóng bỗng bằng hai tay |
|
40 | Tại chỗ tung bóng bổng qua dây bằng hai tay |
| |
21 | 41 | Động tác tung bóng bằng một tay |
|
42 | Tại chỗ tung bóng lăn bằng một tay |
| |
22 | 43 | Tại chỗ tung bóng bóng bổng bằng một tay |
|
44 | Tại chỗ tung bóng bóng bổng qua dây bằng một tay |
| |
23 | 45 | Động tác tung bóng trúng đích |
|
46 | Tại chỗ tung bóng bằng hai tay trúng đích |
| |
24 | 47 | Tại chỗ tung bóng bằng một tay trúng đích |
|
48 | Bài tập phối hợp tung và bắt bóng |
| |
25 | 49 | Tung và bắt bóng bằng hai tay - tung bóng bằng một tay bắt bóng bằng hai tay |
|
50 | Tung,bắt bóng qua lại |
| |
26 | 51 | Tung bắt bóng theo nhóm ba người trở lên |
|
Chủ đề 4: Thể thao tự chọn (Bóng đá) |
| ||
52 | Bài tập di chuyển không bóng (bật nhảy tại chỗ) |
| |
27 | 53 | Di chuyển về trước kết hợp đá chân. |
|
54 | Di chuyển theo hướng chỉ định |
| |
28 | 55 | Bài tập với bóng (Ném bóng) |
|
56 | Tại chỗ tập đảo chân |
| |
29 | 57 | Đổi chân tiếp xúc bóng |
|
58 | Đá bóng di động (Tại chỗ đá bóng di động) |
| |
30 | 59 | Di chuyển đá bóng di động |
|
60 | Tại chỗ đá bóng di động vào cầu môn |
| |
31 | 61 | Dẫn bóng đổi hướng |
|
62 | Ôn dẫn bóng chậm – đổi hướng theo hiệu lệnh. |
| |
32 | 63 | Ôn dẫn bóng chậm – đối hướng theo hiệu lệnh. |
|
64 | Dẫn bóng theo đường gấp khúc |
| |
33 | 65 | Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc |
|
66 | Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc |
| |
34 | 67 | Dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn |
|
68 | Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn |
| |
35 | 69 | Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn |
|
70 | Kiểm tra cuối học kì II |
|