Đề thi kì 1 công nghệ trồng trọt 10 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ trồng trọt 10 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn công nghệ trồng trọt 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Một số loại phân bón thường dùng trong trồng trọt

Biết đặc điểm và biện pháp sử dụng một số loại phân bón

Liên hệ cách sử dụng phân bón ở địa phương

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón

Trình bày được ứng dụng của công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Nắm được một số khái niệm trong chọn và tạo giống cây trồng

Mô tả được các phương pháp chọn và tạo giống

Thực tiễn việc sử dụng cây trồng biến đổi gen

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Phương pháp nhân giống cây trồng

Mô tả được các phương pháp nhân giống cây trồng

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%


ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU

Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Có mấy loại phân bón được đề cập trong chương trình?

  1. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

Câu 2. Phân hóa học:

  1. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
    B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
    C. Chứa các vi sinh vật có ích
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Phân vi sinh:

  1. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
    B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
    C. Chứa các vi sinh vật có ích
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân nào sau đây thường dùng bón thúc?

  1. Phân đạm
    B. Phân kali
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Phân lân

Câu 5. Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?

  1. Ứng dụng công nghệ vi sinh
    B. Ứng dụng công nghệ nano
    C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Có mấy chủng vi sinh được sử dụng phổ biến?

  1. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

Câu 7. Công nghệ vi sinh:

  1. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
    B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
    C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiểu thất thoát khi sử dụng phân bón.
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát:

  1. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
    B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
    C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có:

  1. Phần vỏ bọc
    B. Phần nhân
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Đáp án khác

Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:

  1. An toàn với con người
    B. Thân thiện với môi trường
    C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:

  1. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
    B. Hạn chế ô nhiễm không khí
    C. Hạn chế thoái hóa đất
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:

  1. Giá thành sản xuất thấp
    B. Giá bán thấp
    C. Tiết kiệm phân bón
    D. Chủng loại đa dạng

Câu 13. Tạo giống cây trồng:

  1. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
    B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
    C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Vật liệu khởi đầu:

  1. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
    B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
    C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Giống đối chứng:

  1. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
    B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
    C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Có mấy loại giống cây trồng?

  1. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

Câu 17. Có phương pháp chọn giống cây trồng nào?

  1. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp
    B. Phương pháp chọn lọc cá thể
    C. Ứng dụng công nghệ sinh học
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:

  1. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
    B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
    C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Ưu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học:

  1. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
    B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
    C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:

  1. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
    B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất
    C. Chi phí cao
    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Nhân giống hữu tính tiến hành theo mấy bước?

  1. 5
    B. 3
    C. 2
    D. 6

Câu 22. Phương pháp giâm cành:

  1. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
    B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
    C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
    D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.

Câu 23. Phương pháp ghép:

  1. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
    B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
    C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
    D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.

Câu 24. Ứng dụng công nghệ sinh học:

  1. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
    B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
    C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
    D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.

Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Vì sao cây trồng biến đổi gen (GMO) bị hạn chế hoặc cấm sử dụng ở nhiều quốc gia?

Câu 2 (2 điểm). Địa phương sử dụng phân bón hữu cơ nào? Chúng được bón như thế nào về lượng, cách bón, thời điểm bón?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ trồng trọt 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay