Phiếu trắc nghiệm Sinh học 9 cánh diều Bài 33: Gene là trung tâm của di truyền học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 33: Gene là trung tâm của di truyền học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

PHẦN 4: VẬT SỐNG

Chủ đề 11: DI TRUYỀN

Bài 33: GENE LÀ TRUNG TÂM CỦA DI TRUYỀN HỌC

(30 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (16 CÂU)

Câu 1: Di truyền là

  1. quá trình tiếp nhận đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ.
  2. quá trình truyền đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ.
  3. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm khác nhau.
  4. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm giống nhau.

Câu 2: Nucleic acid là hợp chất đa phân được cấu tạo từ các đơn phân là

  1. acid amin.
  2. glucose.
  3. nucleotide.
  4. peptide.

Câu 3: Các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết

  1. hydrogene.
  2. van der waals.
  3. Phosphodiester.
  4. cộng hoá trị.

Câu 4: DNA được cấu tạo từ các

  1. Deoxyribonucleic.
  2. Nucleic acid.
  3. Ribonucle otide.
  4. Nucleotide.

Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là:

  1. A, U, G, C.
  2. A, T, G, C.
  3. A, D, R, T.
  4. U, R, D, C.

Câu 6: Bốn loại đơn phân cấu tạo RNA có kí hiệu là:

  1. A, U, G, C.
  2. A, T, G, C.
  3. A, D, R, T.
  4. U, R, D, C.

Câu 7: RNA được cấu tạo từ các

  1. Deoxyribonucleic.
  2. Phosphoric acid
  3. Ribonucle otide.
  4. Nucleotide.

Câu 8: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:

  1. mRNA.
  2. rRNA.
  3. tRNA.
  4. RNA.

Câu 9: Kí hiệu của phân tử RNA vận chuyển là:

  1. mRNA.
  2. rRNA.
  3. tRNA.
  4. RNA.

Câu 10: Kí hiệu của phân tử RNA ribosome là:

  1. mRNA.
  2. rRNA.
  3. tRNA.
  4. RNA.

Câu 11:  Nucleotide – đơn phân của nucleic acid có cấu tạo gồm 3 thành phần là

  1. gốc phosphate, đường pentose, nitrogenous base.
  2. gốc phosphate, đường ribose, nitrogenous base.
  3. gốc phosphate, đường deoxyribose, nitrogenous base.
  4. gốc phosphate, đường glucose, nitrogenous base.

Câu 12: Adenine liên kết với ...

  1. adenine.
  2. cytosine.
  3. thymine.
  4. guanine.

Câu 13: DNA có cấu trúc như thế nào?

  1. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn trái song song và ngược chiều.
  2. xoắn đơn gồm một mạch polynucleotide xoắn phải song song và cùng chiều.
  3. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn phải song song và ngược chiều.
  4. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn trái song song và cùng chiều.

Câu 14: Hai mạch nitrogenous base trong DNA được nối với nhau bằng liên kết nào?

  1. liên kết cực.
  2. liên kết ion.
  3. liên kết hóa trị.
  4. liên kết hydrogene.

Câu 15: Gene là một đoạn của phân tử DNA

  1. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử RNA.
  2. Mang thông tin di truyền của các loài.
  3. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
  4. Chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.

Câu 16: Chức năng của DNA là

  1. mang thông tin di truyền.
  2. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
  3. truyền thông tin di truyền.
  4. mang và truyền thông tin di truyền.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử DNA là

  1. C, H, O, Na, S.
  2. C, H, O, N, P.
  3. C, H, O, P.
  4. C, H, N, P, Mg.

Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của DNA?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay