Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

BÀI 33. ÔN TẬP DIỆN TÍCH, CHU VI MỘT SỐ HÌNH PHẲNG

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Diện tích của một hình tam giác là:

A. Độ dài đáy  Chiều cao  2

B. Độ dài đáy  Chiều cao  2

C. Độ dài đáy  Chiều cao  2

D. Độ dài đáy  Chiều cao  2

Câu 2: Gọi  lần lượt là độ dài đáy lớn và đáy bé;  là chiều cao của một hình thang. Công thức tính diện tích hình thang là:

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Gọi  là bán kính của một hình tròn. Công thức tính chu vi của hình tròn đó là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Gọi  là bán kính của một hình tròn. Công thức tính diện tích của hình tròn đó là:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Cho tam giác NQR như hình vẽ. Diện tích của tam giác NQR là: 

A blue triangle with black dots

Description automatically generated

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Cho hình thang NSRQ như hình vẽ, công thức tính diện tích của hình thang NSRQ là:

A black and blue rectangle with a blue dot

Description automatically generated

A.

B.

C.

D.

Câu 7: Cho hình tròn như hình bên dưới. Hãy chọn đáp án đúng

A circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with

Description automatically generated

A.

B.

C.

D.

2. THÔNG HIỂU (6 câu) 

Câu 1: Tính chu vi của hình tròn có đường kính là 5 cm

A. 15,7 cm

B. 15,5 cm

C. 14,7 cm

D. 14,5 cm

Câu 2: Tính diện tích của hình tròn có đường kính là 6 cm.

A. 29,26 cm2

B. 28,26 cm2

C. 113,04 cm2

D. 103,04 cm2

Câu 3: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;

A. 342 cm2

B. 350 cm2

C. 352 cm2

D. 340 cm2

Câu 4: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm.

A. 0,755 m2

B. 0,965 m2

C. 0,865 m2

D. 0,765 m2

Câu 5: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn là 15,4 cm; đáy bé bằng một nửa đáy lớn và chiều cao là 5 cm.

A. 57,75 cm2

B. 55,75 cm2

C. 57,55 cm2

D. 58,75 cm2

Câu 6: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn và đáy bé lần lượt là:  cm và 10,3 cm; chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.

A. 140,61 cm2

B. 141,61 cm2

C. 141,1 cm2

D. 141,6 cm2

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng  đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m thì thu hoạch được 72kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó.

….

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay