Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 11 kết nối tri thức. Cấu trúc của đề thi gồm: tự luận, trắc nghiệm, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả kĩ thuật. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo toán 11 kết nối tri thức này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận

Một số tài liệu quan tâm khác


 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho góc  . Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. B. C.        D.

Câu 2. Biết góc lượng giác  có số đo là  thì góc có số đo dương nhỏ nhất là:

  1. A. C.                      D.

 

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

              

Câu 4. Cho  . Tính

  1. B. C.                          D.

 

Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số  là

  1. B.
  2. D.

Câu 6. Tìm tập giá trị của hàm số .

                                                                   

  1. . B. .        C. .                      D. .

 

Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  1. B.
  2. D.

 

Câu 8. Có bao nhiêu điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình  trên đường tròn lượng giác?

  1. B. C.                          D.

Câu 9. Cho dãy số xác định bởi . Số hạng thứ 2017 của dãy số là số hạng nào dưới đây?

  1. . B..         C. .               D..

Câu 10. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số giảm ?

  1. Dãy , với . B. Dãy  với .
  2. Dãy , với . D. Dãy , với .

Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

  1. .                             B. .
  2. . D. .

Câu 12. Cho cấp số cộng  có . Tính .

  1. . B. . C. . D. .

Câu 13. Mặt sàn tầng của một ngôi nhà cao hơn mặt sân . Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm  bậc, một bậc cao . Kí hiệu  là độ cao của bậc thứ  so với mặt sân. Viết công thức để tìm độ cao .

  1. .                     B. .
  2. . D. .

Câu 14. Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.

  1.                             B.     
  2.                      D.  

Câu 15. Cho dãy số  xác định bởi  và  Tìm số hạng tổng quát của dãy số.

  1.                            B.              
  2.                            D.

Câu 16. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là  mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là  mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ

  1.              B.    C.                D.

Câu 17. Cho bảng phân bố tần số ghép nhóm

Các lớp giá trị của X

[50; 52)

[52; 54)

[54; 56)

[56; 58)

[58; 60)

Cộng

Tần số

15

20

45

15

5

100

Mệnh đề đúng là :

  1. Giá trị 52 thuộc vào lớp [50; 52) B. Tần số của lớp [58; 60) là 15
  2. Tần số của lớp [52; 54 ) là 35                         D. Số 50 không thuộc lớp [54; 56 )

Câu 18. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:

Nhóm

Chiều cao (cm)

Số học sinh

1

[150;152)

5

2

[152;154)

18

3

[154;156)

40

4

[156;158)

26

5

[158;160)

8

6

[160;162)

3

 

N=100

Số trung bình là?

  1. 155,46 B. 155,12 C. 154,98                        D. 154,75

Câu 19. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:

Nhóm

Chiều cao (cm)

Số học sinh

1

[150;152)

5

2

[152;154)

18

3

[154;156)

40

4

[156;158)

26

5

[158;160)

8

6

[160;162)

3

 

N=100

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là:

  1. [150; 152) B. [152; 154)
  2. [154; 156) D. [156; 158)

Câu 20. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:

Nhóm

Chiều cao (cm)

Số học sinh

1

[150;152)

5

2

[152;154)

18

3

[154;156)

40

4

[156;158)

26

5

[158;160)

8

6

[160;162)

3

 

N=100

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là:

  1. [150; 152) B. [152; 154)
  2. [154; 156) D. [156; 158)

 

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số .

Câu 2. (1,5 điểm)

  1. a) Giải phương trình:
  2. b) Giải phương trình: . Rồi tìm số nghiệm của phương trình trên khoảng
  3. c) Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.

Câu 3. (2 điểm)

  1. a) Cho cấp số cộng Tính tổng .
  2. b) Cho cấp số nhân có Tìm số hạng đầu  và công bội  của cấp số nhân

Câu 4. (1 điểm)

Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11D như sau:

  1. a) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên có bốn nhóm ứng với bốn nửa khoảng:
    b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu (làm tròn các kết quả đến hàng tròn kết quả đến hàng phần mười)?

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

A

D

C

C

A

A

A

C

B

A

A

B

B

D

D

A

C

C

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(0,5 điểm)

Ta có

Vậy

        GTLN

0,25

0,25

 

Câu 2

(1,5 điểm)

 

a).

 Với

 Với

 

0,25

 

0,25

b) Phương trình

  không có giá trị  thỏa mãn.

Vậy trên khoảng  có một nghiệm của phương trình.

 

 

 

 

0,25

 

0,25

c)

Để phương trình có nghiệm

là giá trị cần tìm.

0,25

 

 

0,25

Câu 3

(2 điểm)

a) Cấp số cộng  có số hạng đầu  và công sai .

Suy ra  là số hạng thứ  của cấp số cộng.

Do đó .

0,5

0,25

0,25

b) Ta có   

Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được  

Lại có   

Vì  nên  

 

0,5

0,5

Câu 4

(1 điểm)

a) Bảng tần số ghép nhóm cho kết quả kiểm tra môn Toán của lốp 11D.

 

Nhóm

Tần số

 

5

 

18

 

10

 

7

 

 

b) Ta thấy: Tần số lớn nhất là 18, nhóm chứa mốt là nhóm [5; 7). Ta có:

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

3

 

2

2

(0,5 điểm)

2

3

(1,5 điểm)

1

 

8

5

TN: 2

TL: 2

2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

3

 

3

2

(2 điểm)

2

 

 

 

8

2

TN: 2

TL: 2

3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm

1

 

3

2

(1 điểm)

 

 

 

 

4

2

TN: 1

TL: 1

Tổng số câu TN/TL

7

 

8

5

4

2

1

 

20

9

 

Điểm số

1,75

 

2

3,5

1

1,5

0,25

 

 

 

 

Tổng số điểm

1,75 điểm

17,5 %

 5,5 điểm

55 %

 2,5 điểm

 25 %

0,25 điểm

 2,5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

5

8

5

8

1.  Giá trị lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.

- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .

- Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.

 

 

 

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác.

 

1

 

C2

2. Công thức lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.

 

 

 

 

3. Hàm số lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các hàm số lượng giác ,  thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

- Mô tả được các đồ thị hàm số

- Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số ,  dựa vào đồ thị.

 

 

 

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác.

1

1

Câu 1

C6

4. Phương trình lượng giác cơ bản

Nhận biết

- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.

 

1

1

Câu 2a

C7

Vận dụng

- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.

- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác.

2

1

Câu 2b+c

C8

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

2

8

2

8

1. Dãy số

Nhận biết

- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.

●       - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.

 

1

 

C9

Thông hiểu

●       - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.

 

1

 

C10

Vận dụng

 

 

 

 

 

2. Cấp số cộng

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.

 

1

 

C11

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.

●    - Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số cộng.

1

1

Câu 3a

C12

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.

 

1

 

C13

3. Cấp số nhân

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.

 

1

 

C14

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.

- Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số nhân.

1

1

Câu 3b

C15

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.

 

1

 

C16

CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

 

 

 

 

1. Mẫu số liệu ghép nhóm

Nhận biết

- Đọc mẫu số liệu ghép nhóm.

2

1

2

C17

Thông hiểu

- Giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm.

- Ghép nhóm mẫu số liệu.

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Nhận biết

 

 

 

 

 

Thông hiểu

- Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.

1

3

Câu 4a+b

C18

+19+20

Vận dụng

- Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu thực tế.

 

 

 

 

Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 11 kết nối tri thức có ma trận

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Đề tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Cấu trúc đề: Ma trận đặc tả + trắc nghiệm + tự luận + đáp án và thang chấm điểm
  • Có rất nhiều đề gồm: Giữa kì 1 + cuối kì 1 + giữa kì 2 + cuối kì 2
  • Với giáo viên đã đặt giáo án. Tài liệu này được tặng miễn phí

=> Khi đặt sẽ nhận đề thi ngay và luôn

PHÍ ĐỀ THI:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận đề thi

=> Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Từ khóa: đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức, đề thi cuối kì 1 toán 11 kết nối tri thức, đề thi toán 11 sách kết nối tri thức, đề thi toán 11 sách kết nối tri thức mới

Tài liệu giảng dạy môn Toán THPT

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay