Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương III. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY 

KHỞI ĐỘNG 

Câu hỏi:  

Cho mẫu số liệu ghép nhóm 

Hãy nêu cách xác định số trung vị, mốt của mẫu số liệu trên. 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét): 

72,1 

72,9 

70,2 

70,9 

72,2 

71,5 

72,5 

69,3 

72,3 

69,7 

72,3 

71,5 

71,2 

69,8 

72,3 

71,1 

69,5 

72,2 

71,9 

73,1 

71,6 

71,3 

72,2 

71,8 

70,8 

72,2 

72,2 

72,9 

72,7 

70,7 

Tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: 

Cự li (m) 

[69,2;70) 

[70;70,8) 

[70,8;71,6) 

[71,6;72,4) 

[72,4;73,2) 

Số lần 

? 

? 

? 

? 

? 

Giải 

Cự li (m) 

[69,2;70) 

[70;70,8) 

[70,8;71,6) 

[71,6;72,4) 

[72,4;73,2) 

Số lần 

4 

2 

7 

12 

5 

Bài 2. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây 

Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với tương ứng với biểu đồ. Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm? 

Giải 

Chiều cao 

[8,5;8,8) 

[8,8; 9,1) 

[9,1; 94) 

[9,4; 9,7) 

[9,7; 10) 

Số cây 

20 

35 

60 

55 

30 

Mẫu số liệu có 200 số liệu, chia làm 5 nhóm. 

Bài 3. Kết quả kiểm tra môn Toán của lộ 11D như sau: 

■(5&6&7&5&6&9&10&8&5&5&4&5&4&5&7&4&5&8&9&10) 

■(5&3&5&6&5&7&5&8&4&9&5&6&5&6&8&8&7&9&7&9) 

Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên có bốn nhóm ứng với bốn nửa khoảng, mỗi nhóm có độ dài như nhau.  

Tìm nhóm có tần số lớn nhất. 

Giải 

Điểm 

[3; 5) 

[5; 7) 

[7; 9) 

[9; 11) 

Số lần 

5 

18 

10 

7 

Nhóm có tần số lớn nhất là [5; 7). 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

Bài 1. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau: 
■(55,4&62,6&54,2&56,8&58,8&59,4&60,7&58&59,5&63,6&61,8&52,3&63,4&57,9) 
■(49,7&45,1&56,2&63,2&46,1&49,6&59,1&55,3&55,8&45,5&46,8&54&49,2&52,6) 

  1. a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm có năm nhóm với độ dài bằng nhau, có nhóm là [45;49). Tính giá trị đại diện của mỗi nhóm.
  2. b) Tính số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Giải 

  1. a)

Cân nặng 

[45;49) 

[49;53) 

[53;57) 

[57;61) 

[61;65) 

Giá trị đại diện 

47 

51 

55 

59 

63 

Số học sinh 

4 

5 

7 

7 

5  

  1. b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm:

x ‾=(4.47+5.51+7.55+7.59+5.63)/28≈55,6. 

Bài 2. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây 

Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 

Giải 

Chiều cao của 200 cây keo được thống kê như bảng sau: 

Chiều cao 

[8,5;8,8) 

[8,8;9,1) 

[9,1;9,4) 

[9,4;9,7) 

[9,7;10) 

Giá trị  

đại diện 

 8,65 

8,95  

9,25  

9,55  

9,85  

Số cây 

 20 

35  

60  

55  

30 

Giải 

Chiều cao trung bình của 200 cây xấp xỉ bằng: 

(8,65 . 20 + 8,95 . 35 + 9,25 . 60 + 9,55 . 55 + 9,85 . 30) : 200 = 9,31 (m) 

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [9,1;9,4) 

Mốt của mẫu số liệu trên là:s 
M_o=9,1+(60-35)/((60-35)+(60-55)).0,3=9,35 (m). 

Bài 3. Cân nặng của một con lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị: kg) 

  1. a) Hãy so sánh cân nặng của lớn con mới sinh giống A và giống B theo số trung bình và trung vị.
  2. b) Hãy ước lượng tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của cân nặng lợn con mới sinh giống A và giống B.

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay