PBT ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5 Buổi 1: Ôn tập các số đến lớp triệu (Phiếu 2)
Phiếu bài tập (PBT) ôn tập hè môn Toán lớp 4 lên lớp 5 Buổi 1: Ôn tập các số đến lớp triệu (Phiếu 2). Bộ phiếu bài tập ôn hè gồm nhiều bài tập luyện tập, củng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 5, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Phiếu bài tập có file word tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để tham khảo.
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán
BUỔI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN LỚP TRIỆU
Trường: …………………………………………..
Họ và tên: ……………………Lớp: …………….
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số sau là
A. 50 | B. 500 | C. 5 000 | D. 50 000 |
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
982 341 ..... 1 000 000 + 7 000 + 20
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu phù hợp |
Câu 3: Số liền sau của số dưới đây là:
A. 998 999 | B. 999 000 | C. 999 990 | D. 1 000 000 |
Câu 4: Hai mươi năm triệu được viết là
A. 25 000 000 | B. 25 000 | C. 2 500 000 | D. 2 500 |
Câu 5: Các bạn Lan, Việt, Vũ đang ở trong mê cung như hình vẽ. Bạn nào ra khỏi mê cung ghi số bé nhất?
- Mai B. Việt
- Lan D. Vũ
Phần tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào .....
Bài 2: >, <, =
80 972 ..... 80 927 | 423 987 ..... 97 958 |
5 134 726 ..... 5 000 + 700 + 20 + 6 | 6 998 726 ..... 7 000 000 |
195 321 ..... 195 400 | 5 000 000 + 400 + 8 ..... 5 000 408 |
3 000 000 + 900 ..... 900 000 + 300 | 983 654 ..... 983 654 |
Bài 3: Cho hình dưới đây
- a) Các số chẵn trong hình trên là…………….………………………………………….
- b) Các số lẻ trong hình trên là…………….…………………………………………….
Bài 4: Bằng cách sử dụng các thẻ số sau, em hãy:
- a) Lập số bé nhất có 7 chữ số:...........................................................................................
- b) Lập số lớn nhất có 6 chữ số:.........................................................................................
- c) Làm tròn các chữ số vừa lập được ở câu a) và câu b) đến hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Bảng thống kê dưới đây cho biết số dân của một số quốc gia Đông Nam Á, đến năm 2020.
Tên nước | Số dân (người) |
Việt Nam | 97 338 579 |
In-đô-nê-xi-a | 276 572 519 |
Thái Lan | 69 981 097 |
Cam-pu-chia | 16 957 696 |
- a) Nước nào có dân số đông nhất?.....................................................................................
- b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự tăng dần của số dân.
..........................................................................................................................................
- c) Làm tròn dân số của Việt Nam đến hàng trăm nghìn....................................................
..........................................................................................................................................
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán