Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 1: Bài 11 - Hình tam giác. Hình tứ giác
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 11 - Hình tam giác. Hình tứ giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 12: HÌNH TAM GIÁC. HÌNH TỨ GIÁC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Câu nào đúng
A. Hình tam giác ABC có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc
B. Hình tam giác ABC có 3 đỉnh, 3 cạnh, 2 góc
C. Hình tam giác ABC có 3 đỉnh, 2 cạnh, 3 góc
D. Hình tam giác ABC có 4 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc
Câu 2: Ba cạnh của hình tam giác MNP là
A. MN, NP, MP
B. MN, AB, MP
C. NM, NP. MA
D. AC, MN, MP
Câu 3: Hình tứ giác MNPQ có
A. 3 đỉnh M , N, P
B. 4 đỉnh M , N, P ,Q
C. 4 cạnh bằng nhau
D. 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
Câu 4: Cho hình vẽ. Chọn đáp án sai về tên gọi của hình tứ giác
A. HDEG
B. GEDH
C. HEGD
D. DHGE
Câu 5: Quan sát hình và đếm số hình tứ giác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Quan sát hình và đọc tên các cạnh của hình tam giác MON
A. OM, ON, MN
B. OI, MN, NO
C. MN, NO, AB
D. MON
Câu 7: Quan sát hình vẽ và đọc tên các cạnh của hình tứ giác
A. MK, MX, TM, KT
B. MK, MX, TX, KT
C. MK, MX, TX, KX
D. MK, MT, TX, KT
Câu 8: Quan sát hình vẽ và cho biết vị trí dấu hỏi chấm thay bằng hình nào
A.
B.
C.
D. A, B, C đều sai
Câu 9: Quan sát hình vẽ và cho biết hình thay vào vị trí dấu ? có mấy cạnh
A. 5 cạnh
B. 3 cạnh
C. 4 cạnh
D. không có cạnh
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây có số hình tam giác là
A. 5 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Quan sát hình vẽ chọn đáp án đúng. Tên các hình tam giác là
A. CEF, ABC
B. BCE, BCF
C. AEC, DBC
D. CEB, ECF
Câu 2: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sau
A. 8
B. 7
C. 6
D. 14
Câu 3: Có bao nhiêu hình tam giác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Quan sát hình vẽ và cho biết có bao nhiêu hình tứ giác
A. 1 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: Có bao nhiêu hình tam giác và hình tứ giác
A. 2 hình tam giác 5 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác 6 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác 7 hình tứ giác
D. 2 hình tam giác 8 hình tứ giác
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Trong hình dưới đây có số hình tam giác là
A.10 hình
B. 4 hình
C. 9 hình
D. 8 hình
Câu 2: Có bao nhiêu hình tam giác và hình tứ giác
A. 3 hình tam giác và 5 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác và 4 hình tứ giác
D. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 3: Có bao nhiêu hình tam giác và hình tứ giác trong hình sau
A. 3 hình tam giác và 4 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác
D. 4 hình tam giác và 5 hình tứ giác
Câu 4: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình sau
A. 8 hình
B. 9 hình
C. 10 hình
D. 11 hình
Câu 5: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình sau
A. 12 hình
B. 13 hình
C. 14 hình
D. 15 hình
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới đây
A. 15 hình
B. 16 hình
C. 17 hình
D. 18 hình
Câu 2: Hai số có hiệu là 34, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 12 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
A. 32
B. 12
C. 22
D. 24
=> Giáo án toán 3 chân trời bài: Hình tam giác, hình tứ giác