Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar

Bài giảng điện tử Tiếng Anh 6 kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án Tiếng anh 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar
Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 global success Unit 6 Lesson 3 A closer look 2: Grammar

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 kết nối tri thức

Slide 1

WELCOME TO OUR LESSON TO DAY!

Slide 2

Nam, you shouldn't come in with your  raincoat on.

  • Where are they? 
  • Why is Nam wearing a raincoat? 
  • What will happen Nam comes into the kitchen with his raincoat still on?

Slide 3

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

Slide 4

PRESENTATION

Slide 5

Grammar

Should / shouldn’t for advice

- We use should for things that are good to do.

Chúng ta sử dụng should cho những điều tốt cần làm

We use shouldn’t for things that are not good to do.

- Chúng ta sử dụng shouldn’t cho những điều không nên làm

Slide 6

Grammar

Should / shouldn’t for advice

Form:  S+ should/ should(n’t) + V (bare)

Ex: Nam, you shouldn’t wet the floor. 

You should take your raincoat off first.’

Slide 7

PRACTICE

Slide 8

Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn’t.

Slide 9

1.

You             keep quiet.

should

Slide 10

2.

You

shouldn’t eat or drink.

eat or drink.

Slide 11

3.

You            knock before you enter.

should

Slide 12

4.

You

run.

shouldn’t run.

Slide 13

Tick (P) the activities children should do at Tet and cross (×) the ones they shouldn’t.

Thank you.

1.

behave well

2.

eat lots of sweets

3.

plant trees

4.

break things

P

O

P

O

Slide 14

Tick (P) the activities children should do at Tet and cross (×) the ones they shouldn’t.

5.

go out with friends

6.

make a wish

7.

fight

8.

help with housework

P

P

O

P

Slide 15

Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should / shouldn’t do.

Example:

  • Children should behave well.
  • Children shouldn’t eat lots of sweets.

Slide 16

  • Some: có thể được sử dụng với cả danh từ đếm được/ không đếm được. Khi chúng đi với danh từ đếm được, danh từ luôn ở dạng số nhiều.
  • Some : được sử dụng trong câu khẳng định

Grammar

Some / any for amount 

  • Any : có thể được sử dụng với danh từ đếm được và không đếm được. Khi chúng được sử dụng với danh từ đếm được, danh từ luôn ở dạng số nhiều
  • Any: có thể được sử dụng ở câu phủ định và câu hỏi. 

có thể được sử dụng với cả danh từ đếm được / không đếm được. Khi chúng đi với danh từ đếm được, danh từ luôn ở số nhiều 

  • Example:

(+) My mother bought some fruits

(+) I need some milk for the cake

  • Example:

(-) I can’t answer any questions

(?) Do you have any sugar?

Slide 17

Complete the sentences with some or any.

1.

  • What do you need to decorate your room?
  • I need          colour paper and          pictures.

2.

  • Do you have         free time for spotrs?
  • Yes, I do.

3.

  • Are there        interesting activities here during Tet?
  • Yes, there are           traditional games like human chess, running and cooking.

some

any

some

any

some

Slide 18

Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any.

Example:

ice cream

There is not any ice cream.

cucumbers

There are some cucumbers.

Slide 19

1.

eggs

2.

fruit juice

3.

apples

4.

bread

5.

bananas

6.

cheese

There are some eggs (in the fridge).

There is some fruit juice.

There aren’t any apples.

There isn’t any bread.

There are some bananas.

There is some cheese.

Slide 20

Do exerices in workbook.

.

Prepare: Unit 6: Communication

Learn new words and grammar

HOMEWORK

Slide 21

Goodbye, see you again!

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 kết nối tri thức

=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên

  • Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử Tiếng Anh 6 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay