Giáo án PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức bài: Luyện tập chung trang 43
Giáo án PowerPoint Toán 6 - sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Giáo án bài : Luyện tập chung trang 43. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.
Xem video về mẫu Giáo án PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức bài: Luyện tập chung trang 43
Luyện tập chung sau bài 10
Kiểm tra bài cũ
- Nêu khái niệm ước và bội. Cách tìm ước và bội của một số. Tính chất chia hết của một tổng.
- Phát biểu lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Nhắc lại khái niệm số nguyên tố và hợp số; Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Luyện tập
Ví dụ 1. Đội văn nghệ có 36 bạn được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách sắp xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn?
Đội văn nghệ có 36 bạn được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Vậy x có quan hệ gì với 36?
Nếu gọi số HS trong một hàng là x, mà mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn. Thì x cần điều kiện gì?
Giải
Gọi: Số học sinh trong một hàng là x (học sinh, x *, 3 x 12)
Do xếp 36 bạn thành các hàng đều nhau nên x Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}.
Vì 3 x 12
x {3; 4; 6; 9; 12}.
Số bạn ở mỗi hàng | 3 | 4 | 6 | 9 | 12 |
Số hàng | 12 | 9 | 6 | 4 | 3 |
Ví dụ 2. Sử dụng dấu hiệu chia hết, hãy cho biết số 1 872 có chia hết cho 2; 3; 5; 9; 10 không.
Giải
1 872 có chữ số tận cùng là số chẵn nên 1 872 2.
1 872 có tổng các chữ số là: 1 + 8 + 7 + 2 = 18 và 18 3, nên 1 872 3.
Chữ số tận cùng của 1 872 khác 0 và 5 nên 1 872 ⋮̸ 5.
1 872 có tổng các chữ số là 18 và 18 9 nên 1 872 9.
Chữ số tận cùng của 1 872 khác 0 nên 1 872 ⋮̸ 10.
Ví dụ 3. Phân tích số 140 thành tích các thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây và sơ đồ cột.
140 = 22 . 5 . 7
Luyện tập
Dạng 1: Dấu hiệu chia hết
2.25. Từ các chữ số 5; 0; 1; 3, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn:
- Các số đó chia hết cho 5;
- Các số đó chia hết cho 3.
Giải
- a) Số cần viết chia hết cho 5 từ giả thiết, nó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Vậy các số cần tìm là: 510; 150; 310; 130 ; 350 ; 530; 105; 135; 305; 315..
- b) Số cần viết chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3.
+ Nhóm 1: Gồm các chữ số 5; 0; 1:
501; 510; 150; 105.
+ Nhóm 2: Gồm các chữ số 5; 1; 3
513; 531; 135; 153; 315; 351.
Dạng 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
2.26. Hãy phân tích các số A,B ra thừa số nguyên tố:
A = 42 . 63;
B = 92 .152.
Giải
A = 42.63
= 4 . 4. 6. 6. 6
= 22.22. 2.3 . 2.3. 2.3
= 24. 23 .33 = 27 . 33
B = 92. 152
= 9.9 .15.15
= 32.32. 3.5 . 3.5
= 36.52
Dạng 3: Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước
2.27. Tìm các số tự nhiên x không vượt quá 22 sao cho:
- 100 – x chia hết cho 4;
- 18 + 90 + x chia hết cho 9.
Giải
- a) 100 – x
Vì 100 4 nên x 4 => x B(4)
Mà x 22
Vậy x {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20}
- b) 18 + 90 + x 9
Vì 18 9; 90 9 nên x 9
=> x B(9); mà x 22
Vậy x {0 ; 9 ; 18 }
Dạng 4: Bài toán thực tế
2.28. Lớp 6B có 40 học sinh. Để thực hiện dự án học tập nhỏ, cô giáo muốn chia lớp thành các nhóm có số người như nhau, mỗi nhóm nhiều hơn 3 người. Hỏi mỗi nhóm có thể có bao nhiêu người?
Giải
Gọi số người mỗi nhóm là x (người, x *, 3 x 40)
Cô chia 40 học sinh của lớp 6B thành các các nhóm có số người như nhau => 40 x => x Ư(40)
Mà x 3
- x {4; 5; 8; 10; 20}.
- Vậy mỗi nhóm có thể có 4; 5; 8; 10 hoặc 20 người.
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học từ đầu chương II tới giờ
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Chuẩn bị bài mới “ Ước chung, ước chung lớn nhất”.
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6