Giáo án PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức bài Luyện tập chung trang 75

Giáo án PowerPoint Toán 6 - sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Giáo án bài Luyện tập chung trang 75. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức bài Luyện tập chung trang 75


LUYỆN TẬP CHUNG

AI LÊN CAO HƠN

Câu hỏi: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần số tự nhiên của hai số với nhau rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.

Câu hỏi: Thực hiện phép tính: A= (-8).(-125).6.(-8)

A = 48000

Câu hỏi: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm

TL:

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phân số tự nhiên của hai số đó với nhau.

Câu hỏi

Thực hiện phép tính: B= (-20).(-5).6

TL:

B = 600

Câu hỏi: Thực hiện phép tính: C=(-4)(25+200)

Tl:

C = -900

Câu hỏi: Nêu các tính chất của phép nhân.

TL:

+Giao hoán: a.b =b.a

+Kết hợp: a.(b.c) = (a.b).c

+Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c

Câu hỏi:

Tìm các bội của 5 lớn hơn -20 và nhỏ hơn 20

Trả lời

A = {x  Z| x  5, -20 < x< 20}

   = { 15; 10; 5; 0}

Câu hỏi:

Tìm 2 ước của 10 có tổng bằng -8

Trả lời

2 ước của 10 có tổng bằng -8 là: 2 và -10

Câu hỏi: Khái niệm phép chia hết của số nguyên.

TL:

Cho a,b  Z (b  0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta có phép chia hết a :b =  q (a là số bị chia; b là số chia và q là thương). Khi đó ta nói a chia hết cho b, kí hiệu a:b.

Câu hỏi: Nêu cách tìm ước của số nguyên. Tìm ước của 8

TL:

Để tìm các ước của số nguyên a, ta tìm các ước dương của a cùng với các số đối của chúng

Ư(8) = { 1; 2; 4; 8}

LUYỆN TẬP

Ví dụ 1: Tính một cách hợp lí:

(-154) . (-235) + 154 . (-35)

Giải

(-154). (-235) + 154. (-35) = 154 .(235-35)

 = 154.200

= 30 800.

LUYỆN TẬP

DẠNG 1:

NHÂN SỐ NGUYÊN TỐ

3.44. Cho P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5).

  1. a) Xác định giấu của tích P.
  2. b) Dấu của P thay đổi thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của nó?

Giải

P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5)

  1. a) Tích P mang dấu –
  2. b) Nếu đổi dấu 3 thừa số của nó tích P đổi dấu và mang dấu + .

DẠNG 2:

TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

3.45. Tính giá trị của biểu thức

  1. a) (-12). (7 - 72) – 25. (55 - 43);
  2. b) (39 - 19) : (-2) + (34 - 22) . 5.

Giải

  1. a) (-12). (7 - 72) – 25. (55 - 43) = 12 . 65 -25.12

= 12. (65-25) = 12.40 =480

  1. b) (39 - 19) : (-2) + (34 - 22) . 5 = 20 : (-2) + 12 . 5

= -10 + 60 = 50.

3.46. Tính giá trị biểu thức:

A  = 5ab – 3(a +b) với a = 4, b = -3.

Giải

Thay a = 4 và b = -2 vào biểu thức A ta được:

A  = 5.4. (-3) – 3.(4-3) = -63.

3.47. Tính giá trị biểu thức:

a)17. [29 – (-111)] + 29. (-17)    

b)19.43 + (-20).43 – (- 40)

giải

  1. [29 – (-111)] + 29.(-17)

= 17.(29+111) – 29.17

= 17.(29+111-29)

= 17.111 = 1 887.

  1. b) (19-20).43 +40

 = -43 +40

= -3

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

  • Ghi nhớ tất cả các kiến thức đã học trong chương III và chuẩn bị sản phẩm sơ đồ tư duy tổng kết nội dung chương III ra giấy A1 theo tổ. (GV hướng dẫn cụ thể)
  • Làm nốt các bài tập chưa hoàn thành.
  • Xem trước nội dung “ Ôn tập chương III”. Cá nhân hoàn thành Bài 3.50; Bài 3.52; 3.53; 3.54 ra giấy và nộp vào đầu buổi sau.

 

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + Powerpoint: 500k/học kì - 550k/cả năm

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6

Tài liệu khác môn Toán 6

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay